Quản Lý Nhà Thầu 承攬商管理 https://contractors.fanlovexcel.com/ A platform for connecting contractors and us, and provide workplace safety advocacy information Sat, 15 Apr 2023 05:50:20 +0000 en-US hourly 1 https://wordpress.org/?v=6.6.2 https://i0.wp.com/contractors.fanlovexcel.com/wp-content/uploads/2023/04/cropped-Sitelogo_5.png?fit=32%2C32&ssl=1 Quản Lý Nhà Thầu 承攬商管理 https://contractors.fanlovexcel.com/ 32 32 230696357 EVN308 – Tiêu Chuẩn Sử Phạt Nhà Thầu về Bất Thường An Toàn Thi Công / EVN308 工安異常廠商罰扣標準 https://contractors.fanlovexcel.com/2023/04/15/evn308-tieu-chuan-su-phat-nha-thau-ve-bat-thuong-an-toan-thi-cong-evn308-%e5%b7%a5%e5%ae%89%e7%95%b0%e5%b8%b8%e5%bb%a0%e5%95%86%e7%bd%b0%e6%89%a3%e6%a8%99%e6%ba%96/ https://contractors.fanlovexcel.com/2023/04/15/evn308-tieu-chuan-su-phat-nha-thau-ve-bat-thuong-an-toan-thi-cong-evn308-%e5%b7%a5%e5%ae%89%e7%95%b0%e5%b8%b8%e5%bb%a0%e5%95%86%e7%bd%b0%e6%89%a3%e6%a8%99%e6%ba%96/#respond Sat, 15 Apr 2023 04:40:13 +0000 https://contractors.fanlovexcel.com/?p=217 The post EVN308 – Tiêu Chuẩn Sử Phạt Nhà Thầu về Bất Thường An Toàn Thi Công / EVN308 工安異常廠商罰扣標準 appeared first on Quản Lý Nhà Thầu 承攬商管理.

]]>

Table of Contents

 

An Toàn Vệ Sinh Chung 一般安全衛生(30)

I. Quy Định Chung 一、 一般規定

  1. Vùng làm việc độc lập ngoài xưởng nên xây dựng hàng rào an toàn theo quy định và phải có nhân viên gác và chỉ huy.

    廠外獨立工區應依規定圍設甲種安全圍籬並設門禁管制及指揮人員。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  2. Xung quanh nơi làm việc phải xây dựng hàng rào cố định thích hợp, đặt biển báo tại nơi dễ thấy và lắp đèn báo tại góc tường. (Trường hợp công trình thổ mộc quy mô lớn hoặc khó xây dựng hàng rào cố định, phải lắp đặt hàng rào di động hoặc bằng cách ly.)

    工作場所周圍應設置適當之固定式圍籬,並於明顯位置裝設警告標示、角隅處設置警示燈。(大規模之土木工程或設置固定式圍籬有困難之其他工程,得設置移動式圍籬、警示帶)。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  3. Ngoài hàng rào, cửa ngõ của công trường phải có biển báo an toàn cần thiết (như biển báo nguy hiểm công trình, quy tắc an toàn vệ sinh công trình, quy định biện pháp an toàn v.v…)

    工地須於工地圍籬、大門及圍籬外,張貼必要性安全標示(如工地危險告示、工地安全衛生準則、安全措施規定等)。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額30KVND、Trừ điểm 扣點:1)

  4. Khi nhà nhận thầu hoặc công nhân viên bước vào công trường phải đội mũ an toàn và thắt chặt dây đai, cấm đi dép lê, xăng-đan hoặc đi chân đất. Nếu người thi công vi phạm điều này sẽ bị phạt tiền 90.000 nghìn đồng theo quy định trong cam kết an toàn thi công.

    承攬商或其工作人員進入施工場所,應配戴安全帽並扣好顎帶,不得穿拖鞋、涼鞋、赤腳;施工人員依工程施工安全切結書規定罰扣越南盾90,000元。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  5. Không được tùy tiện chuyển động, mở công tắc van hoặc niêm phong trên thiết bị máy móc, điện khí, đường ống và thang máy, thang nâng hạ đã ngừng dùng. Nếu người thi công vi phạm điều này sẽ bị phạt tiền 150.000 nghìn đồng theo quy định trong cam kết an toàn thi công.

    不得擅自轉動、開啟廠內機械設備、電氣設備、管路之開關或閥、盲封及停用中之電梯、升降梯等機械、設備;施工人員依工程施工安全切結書規定罰扣越南盾150,000元。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額1,500KVND、Trừ điểm 扣點:12)

  6. Không được tùy tiện đạp xéo đường ống hoặc thiết bị điện, không khí, hoặc dùng cho làm giá đỡ, giá treo hoặc mục đích khác. Nếu người thi công vi phạm điều này sẽ bị phạt tiền 150.000 nghìn đồng theo quy định trong cam kết an toàn thi công.

    不得擅自以製程、電儀、空氣等管路或設備充作工作架台、支撐架、吊架或其他用途使用或踐踏;施工人員依工程施工安全切結書規定罰扣越南盾150,000元。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  7. Không được tùy tiện sử dụng thiết bị hoặc nguồn nước phòng cháy chữa cháy không đúng mục đích. Nếu người thi công vi phạm điều này sẽ bị phạt tiền 60.000 nghìn đồng theo quy định trong cam kết an toàn thi công.

    不得擅自取用業主之消防滅火設備,或開啟消防水做非消防用途使用;施工人員依工程施工安全切結書規定罰扣越南盾60,000元。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  8. Không được tùy tiện bước vào phòng đường ống, phòng điện cao/thấp áp, phòng máy hoặc khu vực hạn chế khác. Nếu người thi công vi phạm điều này sẽ bị phạt tiền 150.000 nghìn đồng theo quy định trong cam kết an toàn thi công.

    不得擅自進入管道間、高(低)壓電氣室、機房或其他管制區域;施工人員依工程施工安全切結書規定罰扣越南盾150,000元。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  9. Khi xe cộ bình thường, bốc dỡ hàng phải tuân thủ quy định an toàn về thao tác bốc dỡ.

    一般車輛裝、卸料品應符合裝卸料作業安全規定。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  10. Phải treo Giấy an toàn thi công giành cho khu vực hạn chế như có ngọn lửa trần, có điện, thiếu oxy, giàn giáo thi công đặc biệt, vào nơi dễ thấy trong công trường đồng thời phải trả lại cho nhân viên giám sát bên nhà đầu tư trong ngày kết thúc thi công, vì vậy phải bảo vệ Giấy an toàn thi công này, không bị bẩn, rách hoặc đánh mất, nên trả lại cho người giám sát bên nhà đầu tư sau khi kết thúc thi công mỗi ngày. Nếu người thi công vi phạm điều này sẽ bị phạt tiền 60.000 nghìn đồng theo quy định trong cam kết an toàn thi công.

    明火、活電、缺氧、特定高架及其他列管區域之「工作安全許可證」應依規定掛示於施工場所明顯處備查,且應妥善保管不得汙損潮濕及遺失,並於施工結束當日交還業主監工人員;施工人員依工程施工安全切結書規定罰扣越南盾60,000元。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  11. Khu vực thi công và đường lối ra vào giành cho công nhân viên (cổng ra vào, thang gác, cầu thang, đường đi lại..vv) phải có bố trí ánh sáng hoặc thiết bị chiếu sáng tương ứng.

    施工場所及供人員通行出入路線(出入口、樓梯、階梯、通道等)應設置適當之採光或照明。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  12. Đống vật liệu, linh kiện, tấm bản không được chất quá cao, phải có biện pháp cố định thích hợp để tránh khỏi bị sụp đổ, rơi xuống.各項料品、工作組件、棧板等堆疊不得過高,且應予妥善固定以防止崩塌、掉落、滑落。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  13. Phải nhổ trừ hoặc đóng vào vật nhô ra (như đinh sắt, thanh sắt) trên tấm bản, cốt thép, giàn giáo, mặt tường và bộ phận thi công khác, hoặc thực hiện biện pháp bảo vệ thích hợp khác.

    人員動線上有模板、鋼筋、施工架台、牆面或其他工作組件之突出物(鐵釘、鐵條等)應予拔除或釘入,或採取其他適當防護措施。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  14. Khu vực hoặc dụng cụ chứa đựng hoặc sử dụng vật nguy hiểm, có hại phải có biển báo, đồng thời quy định vùng hạn chế, có biện pháp bảo vệ an toàn và đưa ra những điều cần chú ý theo quy định.

    使用或存放危險物、有害物之場所及容器等應依規定加予標示、劃分管制區並註明必要之安全衛生防護措施及注意事項。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  15. Trước khi phun sơn, quét sơn, phải che phủ các thiết bị phù hợp như máy chỉ thị đo lường (lưu lượng, mức lỏng, nhiệt độ, áp lực..vv), bộ phận chuyển động trên các van và thiết bị, công tắc và bản điều khiển điện khí, để tránh khỏi bị phủ sơn hoặc ô nhiễm.

    油(噴)漆作業前應將計量指示(流量、液位、溫度、壓力等)儀錶或閥及設備之轉(傳)動部位或電氣開關、操作箱盤等設備妥善遮蔽,以免受油漆塗敷或污染。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  16. Xung quanh công trình phải cách ly bằng hàng rào hoặc lan can sắt, hoặc lắp đặt biển báo an toàn, đèn báo ban đêm, biển báo công trình đang thi công.

    施工場所周圍應以圍籬或鐵欄柵等隔離設施分隔,或設安全警告標誌、夜間警示燈或工程標示牌。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  17. Trường hợp khu xưởng xảy ra sự cố như cháy, người bị thương vong, nhà nhận thầu phải lập tức báo cáo cơ quan giám sát hoặc phòng an toàn thi công. Trừ khi cứu giúp người bị thương khẩn cấp, không được phá hoại hiện trường sự cố, đồng thời phải báo cáo cơ quan kiểm soát thi công theo pháp luật để lập hồ sơ.

    承攬商於廠區內發生火警、人員傷亡等任何事故,應立即向監工部門或安全衛生室報告,除緊急救治傷者外,不得破壞事故現場完整性,且應依法報備。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  18. Phải tuân thủ đầy đủ pháp luật an toàn thi công và quy định quản lý an toàn thi công trong hợp đồng, trường hợp người giám sát thi công hoặc người quản lý an toàn kiểm tra thấy có khả năng xảy ra sự cố an toàn thì phải lập tức ngừng việc để cải tiến, không được tiếp tục thi công. Nếu người thi công vi phạm điều này sẽ bị phạt tiền 30.000 nghìn đồng theo quy định trong cam kết an toàn thi công.

    工安法令及合約約定之工安管理規定,均應確實遵守,監工人員或安全督導人員檢查認有立即發生安全危害之虞,經告知應即停工改善,不得繼續施工作業;施工人員依工程施工安全切結書規定罰扣越南盾30,000元。

    Trục xuất ra khỏi xưởng 30 ngày, đồng thời trong vòng 1 năm kể từ ngày vi phạm quy định an toàn lao động, nếu vi phạm lần 2 sẽ phạt gấp đôi, vi phạm lần 3 sẽ vĩnh viễn bị cấm vào xưởng.

    並驅逐出廠30天,自違反工安規定之日起累推1年內,第二次累犯懲處加倍,第三次累犯永久禁止入廠。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額3,000KVND、Trừ điểm 扣點:22)

  19. Phải xây dựng và hoàn thiện biện pháp bảo vệ an toàn vệ sinh cần thiết, thiết bị bảo vệ công nhân viên theo quy định, bảo đảm an toàn cho hoạt động thi công và thao tác thiết bị. Nếu người thi công vi phạm điều này sẽ bị phạt tiền 30.000 nghìn đồng theo quy định trong cam kết an toàn thi công.

    各項必要之安全衛生防護措施、人員防護具應依規定設置完善,施工作業、設備操作行為應安全;施工人員依工程施工安全切結書規定罰扣越南盾30,000元。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額1,500KVND、Trừ điểm 扣點:12)

  20. Nhà thi công phải xin phép trước khi thi công trong ngày lễ và ban đêm, được giám đốc hoặc trưởng phòng cơ quan giám sát thi công phê duyệt mới có thể triển khai thi công.

    假日及夜間施工時,廠商應事先提出工作許可申請,經監工部門廠處長核准後方得以施工。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額900KVND、Trừ điểm 扣點:8)

  21. Phòng nghỉ ngơi của nhà nhận thầu trong xưởng phải sạch sẽ ( rác, tàn thuốc lá đều được dọn sạch).

    於廠內包商休息室環境潔淨(如垃圾、煙蒂等均整理)。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  22. Tại khu vực, phòng nghỉ của nhà thầu hoặc khu vực làm việc, thi công của nhà thầu, phát hiện có rượu bia (bao gồm các loại đồ uống có cồn), diêm, bật lửa, tàn thuốc lá, trầu cau hoặc bã (nước) trầu cau v.v..

    於廠內包商休息室或承攬商工作場所發現酒類(含酒精飲料)、火種、煙蒂、檳榔或檳榔渣(汁)等。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  23. Trong giai đoạn thi công, không được rút hoặc hạ thấp mức bảo hiểm lao động hoặc bảo hiểm tai nạn của công nhân viên.

    於施工期間工作人員之勞工保險或意外保險不得退保或降低保險金額。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  24. Nhà nhận thầu không được thuê phụ nữ, phụ nữ đang mang thai hoặc phụ nữ sinh con chưa đủ 1 năm làm công việc có hại theo quy định cấm của pháp lệnh.

    承攬商不得雇用婦女或妊娠中或產後未滿一年婦女從事法令禁止之危害性工作。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  25. Bản sao Giấy chứng nhận hợp lệ thiết bị máy móc nguy hiểm do pháp luật quy định có hiệu lực phải được dán trên cửa sổ kính hoặc vi trí dễ thấy khác để tiện cho kiểm tra. Nếu người thi công vi phạm điều này sẽ bị phạt tiền 60.000 nghìn đồng theo quy định trong cam kết an toàn thi công.

    法定危險性機械、設備在有效期限內之檢查合格證影本應貼示於駕駛座玻璃窗或其他明顯處以供查核;施工人員依工程施工安全切結書規定罰扣越南盾60,000元。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  26. Người lái xe nâng sau khi rời khỏi vị trí lái phải tuân thủ những quy định an toàn như tắt lửa, thắng phanh, rút chìa khóa, để cái nĩa trên mặt đất hoặc vi phạm quy định an toàn khác

    堆高機駕駛人員離座應依規定熄火、制動、取出鑰匙、貨叉放置地面或違反其他安全規定。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  27. Đèn chiếu sáng, đèn phương hướng, kính chiếu hậu hoặc thiết bị phụ tùng khác của xe nâng không được bị hư hỏng nếu thiếu phải bổ sung kịp thời, trường hợp săm lốp bị mài mòn quá mức ảnh hưởng đến chức năng phanh xe cũng phải thay kịp thời. không mở đèn chiếu sáng khi vận hành xe nâng hàng trong nhà.

    堆高機照明燈、方向燈、後視鏡或其他配備設施不得損壞或欠缺應修補,或輪胎過度磨損影響煞車功能應更換,於室內使用堆高機作業未開堆高機照明燈。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  28. Trên xe nâng không được chở người khác (nếu không người lái và người được chở đều bị phạt). Nếu người thi công vi phạm điều này sẽ bị phạt tiền 60.000 nghìn đồng theo quy định trong cam kết an toàn thi công.

    堆高機作業禁止搭載人員。 (駕駛人員及搭乘人員均受罰);施工人員依工程施工安全切結書規定罰扣越南盾60,000元。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  29. Bốc, dỡ vật liệu ở xe bồn phải tuân thủ quy định an toàn về bốc dỡ.

    槽車裝、卸料品應依裝卸料作業安全規定操作。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額1,500KVND、Trừ điểm 扣點:12)

  30. Đối với thiết bị, máy móc và công cụ được nhà nhận thầu sử dụng phải có trang thiết bị phòng hộ an toàn thích hợp theo quy định, và chức năng thiết bị đó không bị phá hoại, phải sử dụng được.

    承攬商使用之機具、設備或器具,應依規定設置適當之安全防護設施,或其安全防護功能不得損壞、失效。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  31. Nếu thi công trong điều kiện ngọn lửa trân, không gian hẹp, có điện, giàn giáo thi công đặc biệt, bức xạ và điều khiển cần cẩu trong khu vực hạn chế về an toàn phải có Giấy phép an toàn thi công, trường hợp gia hạn hoặc mở rộng phạm vi thi công phải xin xét duyệt trước khi triển khai thi công (nếu triển khai 2 hạng mục nói trên cùng một lúc có thể hợp nhất lại để xin xét duyệt).

    在需要工作安全許可之管制區內從事明火、局限空間、活電、特定高架、輻射及吊掛作業,應申請「工作安全許可」核可後才可施工,需超逾原許可範圍、時間,應再申請核准才可施工(如有兩項作業同時存在,應一併申請)。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額1,500KVND、Trừ điểm 扣點:12)

  32. Không được vận chuyển vật liệu theo phương thức ném. Nếu chọn biện pháp an toàn dưới đây thì không áp dụng quy định trên:

    不得以投擲之方式運送任何物料。但採取下列安全設施者不在此限:

    1. Quy định vùng đầy đủ để cho vật liệu rơi xuống, có hàng rào để ngăn chặn vật liệu rơi xuống bật lên, đồng thời còn phải thiết đặt tuyến đường cảnh báo.

    1.劃定充分適當之滑槽承受飛落物料區域,設置能阻擋飛落物落地彈跳之圍屏,並依規定設置警示線。

    2. Bố trí người giám sát chuyên trách trên mặt đất để quan sát cả toàn bộ thời gian thi công, không cho phép người khác đi vào tuyến đường cảnh báo, nếu không thì ngừng việc và không cho phép công nhân bước vào.

    2.設置專責監視人員於地面全時監視,嚴禁人員進入警示線之區域內,非俟停止投擲作業,不得使勞工進入。

    Trường hợp gặp mưa to gió lớn, có khả năng làm cho vật liệu rơi ra ngoài tuyến đường cảnh báo, phải ngừng việc lập tức. (Gió lớn: vận tốc gió trung bình trong 10 phút là 10m/s trở lên; mưa to: lượng mưa hàng tiếng đồng hồ đạt 15 milimét và lượng mưa hàng ngày đạt 50 milimét trở lên.)

    前項作業遇強風大雨,致物料有飛落偏離警示線區域之虞時,應即停止作業。(強風:遭受10分鐘的平均風速每秒10公尺以上強風;大雨:時雨量達15公釐且日雨量達50公釐以上之大雨)。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額1,500KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  33. Tại công trường có xe cộ ra vào hoặc thi công trên mặt đường, trong khu vực giáp con đường hoặc khu vực có khả năng gây tai nạn giao thông, phải lắp đặt biển báo, tín hiệu giao thông và hàng rào thích hợp theo quy định, nếu những biện pháp này không đủ để phòng chống tai nạn giao thông, thì phải bố trí người hướng dẫn giao thông, và chuẩn bị áo bảo vệ như áo dạ quang kiểu gi-lê để cho người hướng dẫn giao thông và người lao động sử dụng.

    有車輛出入、使用道路作業、鄰接道路作業或有導致交通事故之虞之工作場所,應依規定設置適當交通號志、標示或柵欄,設置號誌、標示或柵欄等設施,上述措施尚不足以警告防止交通事故時,應置交通引導人員,並應置備反光背心等防護衣,使交通引導人員及勞工確實使用。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  34. Phải có không gian hoạt động đầy đủ giành cho thao tác, tu sửa, điều chỉnh thiết bị, máy móc, công cụ và quá trình làm việc khác, tình trạng nguyên vật liệu hoặc sản phẩm liên quan đến thiết bị, máy móc, công cụ không được ảnh hưởng đến hoạt động, lánh nạn, cứu nạn người lao động. Khi thao tác trong trường hợp trên có tiếp xúc bề mặt nhiệt độ cao của thiết bị, máy móc, công cụ, phải có biện pháp an toàn cần thiết như thiết lập biển báo, lắp đặt tấm cách nhiệt ..v.v

    機械、器具或設備之操作、修理、調整及其他工作過程中,應有足夠之活動空間,不得因機械、器具或設備之原料或產品等置放致對勞工活動、避難、救難有不利因素,從事前項作業,有接觸機械、器具或設備之高溫熱表面引起灼燙傷之虞時,應設置警示標誌、適當之隔熱等必要之安全設施。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  35. Trường hợp triển khai thi công trên mặt đường, nhằm phòng chống tai nạn bởi xe cộ đi vào bất ngờ, phải tuân theo những quy định:

    使用道路作業之工作場所,為防止車輛突入等引起之危害,應依左列規定辦理:

    1. Trường hợp triển khai thi công trên mặt đường, phải thiết đặt công cụ quản lý giao thông theo kế hoạch duy trì giao thông được chính quyền thành phố, huyện, thị xã bản địa phê duyệt.

    從事挖掘公路施工作業,應依所在地直轄市、縣(市)政府審查同意之交通維持計畫,設置交通管制設施。

    2. Người thi công phải đội mũ an toàn, mặc áo may ô hoặc quần áo lao động màu sắc tươi sáng và đã in tên, mã số đơn vị thi công, và phải lập danh sách trình cơ quan quản lý công trình. Trường hợp thi công ban đêm, mũ an toàn và áo gi-lê phải có vùng dạ quang để tiện cho việc nhận biết.

    作業人員應戴安全帽、穿著顏色鮮明且有施工單位名稱、編號之施工背心或工作服,並造冊送工程管理單位核備,於夜間作業時,安全帽、施工背心應有反光帶以利辨識。

    3. Cấm xe cộ không liên quan đến hoạt động thi công đi vào công trường thi công. Nhưng những xe sẵn sàng sử dụng khi cần thiết cho thi công và người lái phải có mặt tại công trường không áp dụng điều hạn chế trên.

    與作業無關之車輛禁止停入作業場所。但作業中必須使用之待用車輛,其駕駛常駐作業場所者,不在此限。

    4. Trường hợp triển khai thi công trên mặt đường, phải thiết lập cửa ra vào cho xe ở phía sau dòng xe. Nếu gặp khó khăn, phải thiết lập cửa ra vào tại nơi song song với dòng xe và bố trí người hướng dẫn giao thông, để ưu tiên cho xe cộ bình thường thông qua, không được ảnh hưởng tới việc đi lại của người dân.

    使用道路作業之工作場所,應於車流方向後面設置車輛出入口。但依周遭狀況設置有困難者,得於平行車流處設置車輛出入口,並置交通引導人員,使一般車輛優先通行,不得造成大眾通行之障礙。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  36. Việc chuyên chở dầu diezen và xăng dùng cho thiết bị máy móc thi công trong xưởng phải sử dụng xe chở dầu đạt tiêu chuẩn và có người giám sát áp tải, nghiêm cấm nhà nhận thầu tùy tiện chuyên chở dầu bằng thùng chứa dầu dùng cho thiết bị máy móc.

    施工機具用汽柴油於廠內運送應使用合格油罐車或由監工押車始可進行,並禁止包商自行於廠內由機具之油桶分裝汽柴油等油品後再運送。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額15KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  37. Nhân viên nhà thầu phải tiến hành đổi thẻ và mang băng đeo tay theo qui định.

    作業人員應依規定換臂章及使用。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額50KVND、Trừ điểm 扣點:1)

II. Thi Công Ngọn Lửa Trần 二、 明火作業

  1. Nếu nhân viên giám sát thi công hoặc nhân viên quản lý an toàn bên phía nhà đầu tư ra lệnh tạm ngừng thi công ngọn lửa trần, chỉ trong trường hợp đã cho phép mới có thể triển khai thi công lại.

    業主監工或安全督導人員指示暫停明火作業,應經許可才可動火施工。

    Trục xuất ra khỏi xưởng 30 ngày đối với công nhân thi công, đồng thời trong vòng 1 năm kể từ ngày vi phạm quy định an toàn lao động, nếu vi phạm lần 2 sẽ phạt gấp đôi, vi phạm lần 3 sẽ vĩnh viễn bị cấm vào xưởng.施工人員驅逐出廠30天,自違反工安規定之日起累推1年內,第二次累犯懲處加倍,第三次累犯永久禁止入廠。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額3,000KVND、Trừ điểm 扣點:22)

  2. Trường hợp vượt quá thời gian hoặc mở rộng phạm vi thi công ngọn lửa trần phải xin phê duyệt lại mới có thể triển khai thi công.需要超逾原許可之範圍區或時間明火作業,應再申請核准才可動火施工。

    Trục xuất ra khỏi xưởng 30 ngày đối với công nhân thi công, đồng thời trong vòng 1 năm kể từ ngày vi phạm quy định an toàn lao động, nếu vi phạm lần 2 sẽ phạt gấp đôi, vi phạm lần 3 sẽ vĩnh viễn bị cấm vào xưởng.施工人員驅逐出廠30天,自違反工安規定之日起累推1年內,第二次累犯懲處加倍,第三次累犯永久禁止入廠。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額3,000KVND、Trừ điểm 扣點:22)

  3. Quá trình thi công ngọn lửa trân, nếu trong khu vực có vật phẩm dễ cháy, cáp điện, đường ống, công cụ máy móc sẽ bị ảnh hưởng bởi đốm lửa nhỏ, bã hàn hoặc nhiệt độ ngọn lửa, phải có biện pháp bảo vệ an toàn như di chuyển hoặc che phủ, cách ly theo quy định.

    明火作業期間有受火花、焊渣飛散滴落或火焰高熱波及之區域內之可燃性物品、電線、管路、機具等,應依規定清移或做好遮護、隔離等安全防護措施。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額1,500KVND、Trừ điểm 扣點:12)

  4. Trường hợp thi công ngọn lửa trần trong bồn chứa chỉ được phép mới có thể mở ra hoặc di chuyển van cách ly, tấm niêm phong, biển báo an toàn khi ra, vào đường ống của bình khí.在儲槽等容器內部明火作業,應經許可才可將進、出容器管路之遮斷閥、盲封板、安全警告標示開啟或移動。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額1,500KVND、Trừ điểm 扣點:12)

  5. Khi thi công ngọn lửa trần trong bình kín, không được vi phạm quy định an toàn, mà phải đưa bình oxy, bình Axetylen vào bình kín để sử dụng.

    在密閉容器明火作業,不得違反安全規定將氧、乙炔氣體鋼瓶移置於容器內使用。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額1,500KVND、Trừ điểm 扣點:12)

  6. Trong khi thi công ngọn lửa trần phải đặt thiết bị chữa cháy tại nơi dễ lấy, bên cạnh khu vực thi công, nếu là thiết bị chữa cháy mượn từ nhà đầu tư thì phải bảo quản tốt và trả về kịp thời.

    明火作業期間應將備用之消防滅火設備置於臨近施工地點易取用處,向業主借用之消防滅火設備應予妥善保管或歸還。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  7. Trường hợp thi công ngọn lửa trần thể khí như khí oxy, axetylen phải sử dụng máy bật lửa chuyên dùng theo quy định.

    氧、乙炔等氣體明火作業,應依規定使用明火專用之點火器點火。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  8. Phương thức và địa điểm đặt bình khí oxy, axetylen đang sử dụng hoặc dự phòng phải phù hợp với quy định an toàn (nên đặt bình theo phương thẳng đứng, phần đầu van của bình và sử dụng xe đẩy để di chuyển, địa điểm đặt bình khí không được để gần nguồn lửa, nơi nhiệt độ cao, có dầu mỡ, dây điện, dây tiếp đất, đồng thời trang bị bình chữa cháy) và ghi chú (treo) tên nhà thầu sử dụng và nhà thầu cung cấp.

    使用中或備用之氧、乙炔等氣體鋼瓶放置方式或地點應符合安全規定(應立放且使用手推車,放置地點不得鄰近火源、高溫、油品、電氣配線、接地線之場所、並備滅火器),並標(掛)示使用廠商及供應商名稱。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  9. Thân bình chứa khí như khí oxy, axetylen không bị hư hỏng, phần đỉnh phải được che đậy an toàn, phần trên thân bình phải có ký hiệu ghi tên khí và khi sử dụng phải lắp đặt đồng hồ đo áp suất, đảm bảo đồng hồ đo áp suất không bị hư hỏng và phá hoại.

    氧、乙炔等氣體鋼瓶瓶體不得受損,頂部應裝妥護蓋,瓶體上方貼有內容物名稱之安全標示,使用時應裝設壓力錶,其壓力錶不得故障損壞。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  10. Ống cao su dùng cho các bình chứa khí như khí oxy, axetylen không bị nứt rạn, ăn mòn, đầu nối phải được thắt chặt bằng đai hoặc kẹp ống chuyên dụng. Ống cao su không được đặt ngang xuyên qua đường đi lại, hoặc đặt trên mặt đất, vật phẩm có mép góc nhô ra hoặc bị bám dầu mỡ.

    氧、乙炔等氣體鋼瓶使用之橡膠管不得龜裂、腐蝕,接頭應以專用管箍或管夾束緊,不得橫跨通道或放置於有銳邊尖角、油污之物體或地面上。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  11. Khi kết thúc thi công ngọn lửa trần, phải tắt và làm nguội ngòi lửa, tàn lửa và bã hàn.

    明火作業收工時,應將火種、火星、焊渣熄滅、冷卻。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額1,500KVND、Trừ điểm 扣點:12)

  12. Chức năng bình sắt phải đảm bảo tốt, bình điều chỉnh áp suất hoạt động bình thường, thân bình và phụ tùng không bị hư hỏng, gãy nứt, biến hình, ăn mòn và đứt vỡ .

    鋼瓶性能應良好,且調壓器應正常,瓶體及配件不得損傷、斷裂、變形、銹蝕及破裂。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  13. Trong khi thay đổi bình sắt, nên kiểm tra nơi rò rỉ khí ở cửa ống và đường ống, đồng thời trong đường ống nên loại bỏ các thể khí với thể khí hỗn hợp.

    更換氣體鋼瓶時應檢點該鋼瓶管口及管線部份之漏氣,並應排除配管內該氣體與空氣之混合氣體。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  14. Trường hợp thi công hàn và cắt phải có thiết bị thu gom tàn lửa và bã hàn.

    焊切作業應設置火星及噴渣收集裝置。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  15. Trường hợp đôi tay hoặc găng tay, quần áo lao động của nhân viên thi công bị bám dầu mỡ, chỉ sau khi lau sạch hoặc thay đổi mới có thể tiếp xúc hoặc mở van bình sắt chứa oxy, axetylen và bộ điều chỉnh áp suất, đầu nối ống.

    工作人員之手或手套、工作服沾有油污應擦淨或更換,才可接觸或開啟氧、乙炔氣體鋼瓶開關閥門、減壓調節器、管接頭。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  16. Tại công trường, khi vận chuyển bình chứa khí Oxi, Bình chứa khí axetylen, trước tiên phải dùng chụp bảo vệ che trên phần đầu van của bình và sử dụng xe đẩy để di chuyển , khi vận chuyển bình không được kéo , đẩy , lăn , ném và tác động mạnh vào thân bình, để tránh làm hỏng bình và gây ra nguy cơ cháy nổ bình khí.

    現場搬移氧、乙炔等氣體鋼瓶,應先將閥口護罩裝上並使用專用手推車,且鋼瓶於搬移時不可有拖拉、推倒、拋擲、撞擊等劇烈動作,以防範鋼瓶產生損壞或爆炸之危險。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額1,500KVND、Trừ điểm 扣點:12)

  17. Nhà thầu phải chuẩn bị ít nhất hai bình chữa cháy bột khô nặng 8kg tại hiện trường tác nghiệp ngọn lửa trần, đồng thời bố sung hạng mục bình chữa cháy vào hạng mục kiểm tra của biểu tự chủ kiểm tra, bộ phận kiểm tra bao gồm kẹp chì hoặc dây thắt chốt bình chữa cháy, chốt bình, tay nắm, áp lực, ống cao su và vòi phun, ngoại quan và đáy không bị gỉ, hạn sử dụng bột chữa cháy,…đồng thời trước khi thi công nghiêm túc kiểm đếm và ghi chép.

    承攬商明火作業於現場至少自備2 支8公斤之乾粉滅火器,並應將滅火器增訂納入自主檢查表檢點項目,檢查部位包括插梢束帶、插梢、握把、壓力、橡膠皮管及噴嘴、外觀及底部無銹蝕、藥劑使用期限等,並於施工前確實檢點及記錄。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

III. An toàn sử dụng điện 三、用電安全

  1. Máy hàn điện xoay chiều phải có thiết bị chống sét tự động và đồng hồ đo điện áp, và phải bảo đảm không bị hư hỏng và hoạt động như thường.

    交流電焊機應設置自動電擊防止裝置及電壓錶,其功能不得損壞、失效。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  2. Tay cầm máy hàn và tay cầm bộ điều chỉnh dòng điện/điện áp phải có lớp cách điện và không được bị hư hỏng.

    電焊機之焊接柄或電流、電壓調整器調整把手應有絕緣被覆且不得損壞。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  3. Trước khi bảo dưỡng điện khí, dây cáp hoặc thi công tại nơi lân cận dây cáp điện phải cắt nguồn điện theo quy định, đảm bảo dây cáp điện không còn điện tích dư, công tắc nguồn điện đã được khóa lại đồng thời treo biển báo an toàn mới được triển khai .

    檢修電氣、線路或接近電氣線路作業,應依規定先切斷電源、確認電路無殘留電荷、電源開關上鎖並掛安全警告標示後方可作業。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  4. Sau khi nhận được sự đồng ý của người giám sát thi công bên phía nhà đầu tư, mới có thể sử dụng nguồn điện hoặc tháo dỡ thiết bị nguồn điện tạm thời của phía nhà đầu tư.

    應經業主監工人員同意,方可接用電源或拆除業主之臨時電源設施。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  5. Không được tùy tiện thay đổi cầu chì công tắc nguồn điện, không được sử dụng cầu chì quá tải, hoặc sử dụng kim loại khác như đồng, sắt thay thế, hoặc thay đổi công tắc nguồn điện có dung lượng lớn hơn.

    不得擅自更換電源開關保險絲,或以超出額定負載量之保險絲,或以銅、鐵等金屬物替換代用,或改用較大容量之電源開關。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  6. Không được tùy tiện tăng thêm hộp công tắc nguồn điện tạm thời, nếu nhận được sự đồng ý của nhà đầu tư, phải thông qua kiểm tra và chấp nhận của nhà đầu tư về tính an toàn mới được sử dụng.

    不得擅自加設臨時電源開關箱,如業主同意設置,應先經業主安全檢查認可後才可接電使用。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  7. Máy phát điện của nhà đầu tư phải có hộp công tắc nguồn điện, và hộp công tắc nguồn điện phải thông qua kiểm tra và chấp nhận của nhà đầu tư về tính an toàn mới được sử dụng.

    承攬商自備之發電機應設電源開關箱,電源開關箱應先經業主安全檢查認可後才可接電使用。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  8. Việc đặt đường dây cáp điện cao áp phải theo phương pháp đặt dây bằng bánh xe để kéo, không được đặt dây cáp nằm trên mặt đất mà kéo.

    高壓電纜線配線應使用拉線滾輪作業,不得將電纜線置於地面拖拉。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  9. Xung quanh hộp công tắc nguồn điện và máy phát điện phải có bình chữa cháy xách tay, đồng thời phải có biển báo an toàn dễ thấy, không được chồng chất các vật phẩm chứa dầu hoặc chất dễ cháy khác, trường hợp thiết bị điện hoặc dây cáp bị bắt lửa phải sử dụng thiết bị chữa cháy cách điện.

    電源開關箱、發電機周圍應設置手提滅火器,且應貼示明顯之安全警告標示,不可堆放油品或其他易燃物品,如遇電氣設備或電路著火,須用不導電之滅火設備。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  10. Công tắc nguồn điện phải có hộp công tắc để bảo vệ và lắp đặt thiết bị phòng chống quá tải, các tuyến phân nhánh phải lắp đặt bộ ngắt điện có độ nhạy và tốc độ cao (dòng điện định mức <=30mA, thời gian <=0,1giây ) và chức năng của nó phải đảm bảo hoạt động tốt và không bi hư hỏng.

    電源開關應設開關箱防護,且應設適當之防止超負荷安全裝置,各分路應採用高感度、高速型之漏電斷路器(額定動作電流≦30mA,動作時間≦0.1杪)、其功能不得失效或損壞。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  11. Phải sử dụng phích cắm, không được trực tiếp cắm dây cáp điện vào ổ cắm. Dây cáp điện không được kết nối với cầu chì công tắc nguồn điện, không được kết nối từ bên sườn nguồn điện. Kết nối và sử dụng điện phải theo phương pháp bảo đảm an toàn.

    應使用插頭,不得以電源導線插入插座,電源導線不得勾掛於電源開關保險絲,不得自電源一次側接電等,接用電源應以安全適當方式。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  12. Lớp bảo vệ cách điện ngoài dây cáp điện, dây tiếp đất đang sử dụng không bị hư hỏng, lõi đồng bên trong không bị uốn quá mức và hư hỏng, đầu nối dây cáp phải nối chặt và không nóng lên, và không được lấy dây tiếp đất màu xanh chuyên dụng làm dây cáp dẫn điện.

    使用之電源導線、接地導線絕緣被覆不得破皮損傷,內部銅導線不得過度彎折損傷,導線接續處應緊密接合不得有發熱異常,不得以接地線充當電源導線。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  13. Dây cáp điện được đặt tạm thời ngang qua con đường hoặc đặt ở nơi khu vực có xe đi lại hoặc dây cáp điện di động phải được lắp đặt trên không hoặc chôn vào đất, hoặc thiết lập biện pháp bảo vệ an toàn khác cần thiết.

    橫越通路或車輛出入場所之臨時電氣配線或移動式電線,應依規定架空配設或埋設地下或施設必要之安全防護措施。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

    Nếu dụng cụ dùng điện cách xa nguồn điện phải lắp đặt công tắc ON/OFF trên thân đồ điện hoặc ở nơi lân cận, không được sử dụng dao ngắt điện làm cho công tắc thao tác.

    遠離電源開關之用電器具,應於其本體或臨近本體處設置ON/OFF操作開關,不得以閘刀開關當作操作開關使用。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  14. Cùng một công tắc nguồn điện hoặc ổ cắm không được đồng thời kết nối 2 đồ điện trở lên.

    同一電源開關或插座不得同時接用兩回路(兩具)以上用電器具。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  15. Sau khi nhà đầu tư xác nhận dây cáp điện có thể chịu phụ tải, mới có thể tăng lượng điện tiêu hao (như sử dụng đồ dùng công suất lớn, hoặc gia tăng số lượng đồ điện).

    應經業主確認電路可承載容量後,才可增加用電量(使用大容量用電器具、或增加用電器具數量等)。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  16. Theo quy định, đèn chiếu sáng di động phải có lớp bảo vệ, cái giá để đèn phải có lớp cách điện mới có thể đặt trên bản kim loại.

    移動式工作照明燈具應依規定設置護罩,或燈座架應有絕緣被覆才可放置於金屬板上。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  17. Vỏ ngoài của đồ điện phải tiếp đất (trường hợp gặp khó khăn, thì nguồn điện phải tiếp đất); nếu tùy chỉnh thanh tiếp đất, phải sử dụng thanh tiếp đất bằng đồng (đường kính >=1,5cm, độ dài >=90cm) và chôn lấp toàn bộ, đồng thời hàn lại dây tiếp đất có vỏ màu xanh với thanh tiếp đất bằng đồng phù hợp quy định về vật liệu, đường kính và bảo đảm điện trở tiếp đất<50Ω (trường hợp kích cỡ thanh tiếp đất không đủ thì phải đặt nhiều thanh).

    用電器具之外殼應接地(接地有困難者應於電源側接地);自行打設接地棒時,應使用銅接地棒(直徑≧1.5㎝;長度≧90㎝),且須整支完全打設,需依規定使用適合線徑材質之接地線與接地銅棒鎔接,並確保接地電阻值<50Ω(接地棒尺寸不足時,應採多支並接)。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  18. Máy hàn và đồ điện khác không được đặt ở nơi ẩm ướt, nơi có dầu mỡ hoặc nơi thấp dễ tích nước..vv, trường hợp thi công tại nơi ẩm ướt thì phải kê cao bằng chất cách điện và cố định thích hợp.

    電焊機或其他用電器具不得設置在潮濕、油污或低處易積水等非乾燥場所,但必須在潮濕場所施工者,應以絕緣體墊高並妥善固定。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  19. Hai đầu nối của dây cáp điện, dây tiếp đất kết nối với công tắc nguồn điện, vỏ máy phải được khoá chặt bằng kẹp, vùng đệm và bu-loong.

    電氣導線、接地導線與電源開關、機體外殼連接之兩接線端,應使用壓著端子、墊圈及螺絲鎖緊。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  20. Thiết bị điện của phía nhà nhận thầu phải dán phiếu kiểm tra của nhà đầu tư, nếu đã quá hạn phải kiểm tra lại và đổi phiếu kiểm tra, mới có thể tiếp tục sử dụng.

    承攬商自備之用電器具應貼示業主已檢查證,已逾有效期限應重新檢查更換檢查證,才可續予使用。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額200KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  21. Hộp công tắc nguồn điện phải được kê cao và cố định, đóng và khóa lại cửa hộp, không được sử dụng làm hộp chứa chén uống trà, khăn mặt, công cụ hoặc vật phẩm khác.

    電源開關箱應架高及固定良好,保持箱門關閉並上鎖,且不得充作存放箱使用,存放茶杯、毛巾、手工具或其他雜物。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  22. Thiết bị điện hoặc thiết bị phụ tùng như công tắc đóng mở, ổ cắm được sử dụng trong vùng chống nổ phải có chức năng chống nổ.

    防爆區使用之用電器具或操作開關、插座等配屬設施,應為防爆型。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額1,500KVND、Trừ điểm 扣點:12)

  23. Trước khi kết thúc hoặc tạm ngừng công việc hàng ngày, phải cắt nguồn điện, đóng lại cửa hộp công tắc nguồn điện, rút phích cắm ra và thu dọn dây cáp điện.

    每日收工前或暫停工作時,應將電源開關電源切斷、箱門關閉或電源插頭拔出或電纜線收拾妥當。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  24. Khi kết thúc công việc hàng ngày hoặc gặp ngày mưa, phải che đậy thiết bị điện bằng trang thiết bị chống thấm nước hoặc di chuyển thiết bị điện vào nơi khô ráo.

    每日收工及遇下雨天時,用電器具應以防雨設施覆蓋或移入不被雨淋場所。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  25. Sau khi hoàn thành công trình, phải tháo dỡ và thu dọn dây cáp điện và thiết bị điện của mình, trường hợp sử dụng đồ dùng của nhà đầu tư như công tắc nguồn điện, ổ cắm phải hoàn trả theo đúng nguyên trạng cho phía nhà đầu tư.

    工程完工後,應將自備之電氣配線及用電器具等設施拆除清離或動用業主之供電用開關、插座、護蓋等應予復原點交業主。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  26. Trường hợp lắp đặt dây điện trên cao, sử dụng thang để thao tác phải kiểm tra kỹ lưỡng đồng thời chân thang phải đặt cố định, vững chắc.

    電線接線過程中,高處作業時,使用工作梯一定要事先檢查,使用時梯腳一定要固定牢靠。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  27. Công tắc điện phải hoạt động bình thường.

    電氣開關應正常。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  28. Thiết bị điện như thiết bị báo động và thiết bị điều khiển phải hoạt động bình thường.

    警報裝置控制裝置等電器部份應正常。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  29. Trong khu vực ký túc xá, sau khi nhận được sự đồng ý của chủ đầu tư mới có thể kết nối nguồn điện hoặc sử dụng thiết bị nhiệt điện.

    宿舍區應經業主許可後始得接用電源或使用電熱設備。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  30. Sau khi hoàn thành lắp đặt cửa ngoài thang máy phải quản lý chặt các công tắc nguồn điện; Nếu kiểm tra hợp lệ nhưng chưa chính thức sử dụng, các tầng cửa ngoài thang máy phải có biển báo cấm mở và gián giấy niêm phong, đồng thời phải ngắt tất cả các công tắc nguồn điện.

    電梯外門安裝完成後,應管制其各段電源開關;安檢合格而尚未正式使用者,各樓層電梯外門應設置不得開啟警示標誌及封條,並關閉所有電源。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

IV. Giữ gìn môi trường 四、 環境維護

  1. Tại khu vực cổng ra vào nơi làm việc phải có bãi đỗ xe nhằm quản lý xe cộ, bãi độ xe không được ảnh hưởng giao thông bên ngoài nơi làm việc đồng thời phải có tầm nhìn thích hợp cho xe cộ đi lại.

    工作場所大門須規劃車輛接受管制所需之停車場所,不得影響工作場所外道路交通,且車輛進出應有充分視線淨空。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  2. Xe và phương tiện thi công của nhà thầu phải đỗ vào nơi chỉ định sau khi đi vào công trường, đỗ xe ngay ngắn và đặt biển báo theo quy định.

    廠商工程車輛、施工機具等,進入工地時應依規劃指定區域放置且應整齊排放並依規定標示。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  3. Xe công trình khi ra vào công trường phải kịp thời lau chùi xe theo quy định để giữ gìn vệ sinh mặt đường.

    工程車輛進出工地應依規定即時清洗,以保持路面清潔。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  4. Các thiết bị máy móc, tấm bản, vật liệu gỗ, phụ tùng được tháo dỡ để thi công công trình phải được xếp dọn ngay ngắn theo quy định.

    工程施工使用之各項機具設備或拆卸後之模板、木料、工作組件等,應依規定堆放整齊。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  5. Trong công trường phải đặt thùng rác ở các nơi dễ thấy và thích hợp nhằm giữ gìn vệ sinh công trường.

    工作場所須於明顯處適當地點設置垃圾桶,以保持工地清潔。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  6. Sau khi kết thúc công việc hàng ngày phải làm vệ sinh công trường, chất thải và rác thải phải được thu dọn và đóng gói.

    每日收工後應將施工場所打掃清潔,廢棄物及垃圾應妥善收集或袋裝。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  7. Các chất thải và rác thải có thể tích nhỏ, trọng lượng nhẹ, dễ bị gió thổi tán (bình đồ uống, chai nhựa, hộp cơm, túi ni lông..vv) phải được đưa vào dung cụ có nắp hoặc đưa vào cái túi.

    體積小、重量輕等零星易被風吹揚散之廢棄物或垃圾(飲料罐、保特瓶、飯盒、塑膠袋等)應丟置於有蓋之容器或袋內。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  8. Phải thực hiện phân loại chất thải và rác thải theo quy định.

    應依規定執行垃圾、廢棄物分類。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額1,500KVND、Trừ điểm 扣點:12)

  9. Dụng cụ thu gom chất thải và rác thải phải đặt tại nơi thu gom theo quy hoạch hoặc chất thải và rác khi thanh lý, vận chuyển khỏi công trường phải theo quy định.

    廢棄物及垃圾收集容器應依規劃指定之收集點放置,或收集之廢棄物、垃圾應依規定清理運離施工場所。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  10. Không được tùy tiện vứt bỏ chất thải hoặc đốt rác thải, chất thải ngoài trời hoặc đổ các chất ô nhiễm như rác thải, chất thải, cát thải, dầu thải và bùn vào kênh nước mưa và nước thải.

    不得任意傾倒廢棄物或露天燃燒垃圾、廢棄物,或將垃圾、廢棄物、廢砂土、廢油、污泥等污染物倒入雨水或廢水溝渠。

    Trục xuất ra khỏi xưởng 30 ngày đối với công nhân thi công, đồng thời trong vòng 1 năm kể từ ngày vi phạm quy định an toàn lao động, nếu vi phạm lần 2 sẽ phạt gấp đôi, vi phạm lần 3 sẽ vĩnh viễn bị cấm vào xưởng.施工人員驅逐出廠30天,自違反工安規定之日起累推1年內,第二次累犯懲處加倍,第三次累犯永久禁止入廠。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額9,000KVND、Trừ điểm 扣點:40)

  11. Theo quy định thoát nước trong xưởng, nước thải sinh hoạt phải được thu gom và xử lý thích hợp; nước ngầm chỉ được thoát sau khi báo cáo lập hồ sơ; Hệ thống thoát nước trong xưởng bị hỏng phải báo cáo và xử lý…vv

    生活污水應妥善收集處理,工地開挖之地下水應報備核准才可抽取排放,或損壞廠區排水系統應報備並處理等,應遵循廠區排水規定。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額900KVND、Trừ điểm 扣點:8)

  12. Không được tùy tiện thoát nước thải sinh hoạt, nước thải công trình và nước ngầm hoặc không được phá hoại hệ thống thoát nước trong xưởng để tránh đường kênh thoát nước mưa bị ô nhiễm hoặc bị ngập.

    生活污水、工程廢水或地下水不得擅自排放,或損壞廠區排水系統,致使廠區雨水排水受污染或淹水者。

    trục xuất ra khỏi xưởng 30 ngày đối với công nhân thi công, đồng thời trong vòng 1 năm kể từ ngày vi phạm quy định an toàn lao động, nếu vi phạm lần 2 sẽ phạt gấp đôi, vi phạm lần 3 sẽ vĩnh viễn bị cấm vào xưởng.施工人員驅逐出廠30天,自違反工安規定之日起累推1年內,第二次累犯懲處加倍,第三次累犯永久禁止入廠。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額9,000KVND、Trừ điểm 扣點:40)

  13. Tại công trường phải có nhà vệ sinh và phòng rửa tay theo quy định, đồng thời làm cho thông gió và giữ gìn vệ sinh sạch sẽ.

    施工場所應依規定設置廁所及盥洗設施,且應做好其通風及清潔維護。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  14. Phải giữ gìn vệ sinh môi trường khu xưởng và công trường, nếu không chủ đầu tư phải trực tiếp thuê lao công để thu gọn.

    應妥善維護廠區或施工場所環境清潔,否則經業主徑行雇工處理者。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額1,500KVND、Trừ điểm 扣點:12)

  15. Trong quá trình thực hiện các công trình dễ gây ô nhiễm môi trường như xây dựng, phun,cắt nước,sơn,… cần xin giấy phép làm việc,làm tốt việc che chắn phòng hộ và tiến hành kiểm tra để tránh sơn văng bắn, rơi vãi gây ô nhiễm xung quanh khu vực thi công và thiết bị.

    營建、水刀、噴砂、油漆等易污染環境之工程進行期間,應申請工作許可及做好遮蔽防護並巡視檢查,以免油漆飛濺、滴落污染施工場所周圍環境及設備。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

V.Quảng lý vật liệu 五、用料管理

  1. Các loại vật liệu được lưu trữ, xếp chồng và sắp xếp ngay ngắn, không được lưu trữ trong phạm vi 2m từ khoảng cách cửa kho và máy nâng hạ hoặc đặt ở nơi có khả năng cản trở giao thông.

    各類物料之儲存、堆放及排列,應井然有序,且不得儲存於距庫門或升降機二公尺範圍以內或足以妨礙交通之地點。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額30KVND、Trừ điểm 扣點:1)

  2. Trong kho phải có biển báo, hàng rào và thiết bị chữa cháy.

    倉庫內應設必要之警告標示、護圍及防火設備。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  3. Các sàn và kết cấu để vật liệu phải có sức gánh nặng an toàn.

    放置各類物料之構造物或平臺,應具安全之負荷強度。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  4. Các loại vật liệu phải được lưu trữ theo quy hoạch, không được ảnh hưởng đến việc sử dụng các thiết bị khẩn cấp như thiết bị báo động, thiết bị PCCC, phun nước tự động, thiết bị chữa cháy, thiết bị cấp cứu, đường qua lại, công tắc đồ điện và hộp cầu chì.

    各類物料之儲存,應妥為規劃,不得妨礙火警警報器、消防器具、自動灑水器、滅火器、急救設備、通道、電器開關及保險絲盒等緊急設備之使用狀態。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  5. Nếu các loại dụng cụ hình túi như túi cỏ, bao tải, túi nilông…vv được xếp thành đống trên 2m, theo quy định khoảng cách của đống đó với chân đống phải là 10cm trở lên.

    對於草袋、麻袋、塑膠袋等袋裝容器構成之積垛,高度在二公尺以上者,應規定其積垛與積垛間下端之距離在十公分以上。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  6. Để phòng chống sự di động vật liệu gây thương hại đến nhân viên, ngoài cung cấp công cụ phòng chống vật liệu di động cho nhân viên, còn phải quy định phương pháp sử dụng.

    為防止載貨台物料之移動致有危害勞工之虞,除應提供勞工防止物料移動之適當設備,並規定勞工使用。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  7. Các vật liệu dùng để thi công công trình và các vật liệu của nhà đầu tư do nhà nhận thầu chịu bảo quản, khi vào công trường phải để vào vị trí chỉ định theo quy hoạch, đồng thời phải kê lên cao, xếp ngay ngắn và có biển báo theo quy định.

    工程施工使用之帶料及業主供應由承攬商負責收料保管之各項材料材料等,進入工地時應依規劃指定區域放置,且應依規定墊高、堆放整齊,並要有標示牌。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  8. Vật liệu sợ ẩm ướt phải được lưu trữ trong phòng, nếu không phải có biện pháp chống mưa, chống nước (như xi măng, que hàn, bu loong chịu sức căng lớn, tấm sợi khoáng.)

    怕濕材料應儲存於室內,否則要有防雨、水措施(如水泥、焊條、高張力螺栓、礦纖版等)。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  9. Trừ vật liệu khối lượng lớn, các vật liệu phải được khóa lại để quản lý, vật liệu hiểm quý hoặc dễ hỏng phải có biện pháp bảo vệ riêng (như dây cáp điện, mặt bích, van điều khiển tự động, thiết bị phòng tắm và kính v.v…).

    除大宗材料外,應隔離上鎖管制,貴重或易受損材料應有特別保護(如電纜線、法蘭、自動控制閥、衛浴設備、玻璃等)。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  10. Vật liệu dư thừa và vật liệu thải nên xếp ngay ngắn vào nơi chỉ định, và kịp thời đưa vào kho.

    餘廢料應整齊排列於指定地點,並應適時繳庫。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  11. Giữa đống vật liệu và ngăn xếp phải phù hợp không gian, để thuận tiện cho xe cộ ra vào, sử dụng vật liệu.

    物料堆與堆間應留適當空間,以便車輛出入,存取物料。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額30KVND、Trừ điểm 扣點:1)

  12. Các đống vật liệu không được làm cản trở việc đi lại của nhân viên, đống vật liệu không được đặt ở dưới đường dây điện và phải cách xa dây cáp điện, trường hợp bãi vật liệu gần đường đi lại của nhân viên thì không được đặt bất cứ vật treo nào. Khi thanh lý kho vật liệu như cát, đá, nhân viên phải thắt chặt dây an toàn và có người giám sát. Bãi vật liệu phải thường xuyên vẩy nước hoặc che đậy để tránh bụi bặm bay tung toé.

    材料之堆積,不得妨礙勞工出入,並避免於在電力線下方或接近電線之處,堆積場於勞工進退路處,不得有任何懸垂物,砂、石等材料清倉時,應使勞工配掛安全帶並設置監視人員,堆積場所經常灑水或予以覆蓋,避免塵土飛揚。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  13. Gạch, ngói, tấm gỗ hoặc vật liệu tương tự phải được xếp ngay ngắn vào nơi ổn định, nơi bằng phẳng, độ cao không được vượt quá 1,8m, trường hợp đống vật liệu gần cửa ra vào thì khoảng cách cửa ra vào phải trên 2m.

    磚、瓦、木塊或同類材料之堆放,應置放於穩固、平坦之處,整齊緊靠堆置,其高度不得超過一‧八公尺,儲存位置鄰近開口部分時,應距離開口部分二公尺以上。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  14. Việc lưu trữ và chất cao của vật liệu đóng gói không vượt quá 10 tầng, ít nhất cứ hai tầng đan xen 1 hướng, cứ 5 tầng trở lên phải lui vào để giữ ổn định, nếu hướng đan xen dễ gây vật liệu biến dạng thì xếp lại theo cách không ảnh hưởng đến sự ổn định.

    袋裝材料之儲存,堆放高度不得超過十層,至少每二層交錯一次方向,五層以上部分應向內退縮,以維持穩定,交錯方向易引起材料變質者,得以不影響穩定之方式堆放。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  15. Vật liệu ống phải để trên giá đỡ kiên cố, phòng chống rơi xuống và đầu cuối nhô ra, phải được sắp xếp theo kích cỡ và độ dài để tiện cho sử dụng. Chồng lên từng lớp, mỗi tầng phải đặt tấm cách để phân bố áp lực đều đặn và phòng chống các ống rơi xuống. Vật liệu ống phải được kê lên bằng hàng rào, sắp xếp ngay ngắn, cửa ống không được hướng lên để tránh tích nước. Các ống phải được đánh dấu màu theo vật liệu, độ dày, tránh vật liệu không sử dụng được. Vật liệu ống thép không gỉ và vật liệu ống thép carbon phải được phân biệt nơi lưu trữ.

    管料之儲存,應儲存於堅固之台架上,並預防尾端突出、延伸或滾落,依規格大小及長度予以分別排列,以便取用,應分層迭放,每層中置一隔板,以均勻壓力,並有效的防止管料滑出,管件應以棧板墊高,排列整齊,開口勿向上,以免積水,管料、管件應依材質、厚度進行顏色標示,避免勿用材料,不銹鋼與碳鋼管料、管件應分開存放。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額30KVND、Trừ điểm 扣點:1)

  16. Khi lưu trữ vật liệu thép phải chống bị nghiêng hoặc rơi xuống, nếu cần thiết thì thắt lại bằng dây thừng, nơi lưu trữ phải ở mặt đất kiên cố, giữa các đống vật liệu thép phải có khoảng cách thích hợp, nơi đặt phải tránh ở dưới hoặc trên đường dây điện. Khi vận chuyển vật liệu thép bằng cần cẩu, phải ghi rõ trọng lượng thép để tiện cho việc điều khiển cần cẩu, đồng thời phải tránh thi công dưới đường dây điện.

    鋼材之儲存應預防傾斜、滾落,必要時應用纜索等加以適當捆紮,儲存之場地應為堅固之地面,各堆鋼材之間應有適當之距離,置放地點應避免在電線下方或上方,採用起重機吊運鋼材時,應將鋼材重量等明顯標示,以便易於處理及控制其起重負荷量,並避免在電力線下操作。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  17. Các cột, cột trụ nên xếp vào nơi kiên cố, bằng phẳng, và phải sử dụng tấm kê và cột chắn.

    樁、柱等之堆放,應置於堅實、平坦之處,並加以適當之墊襯及擋樁。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  18. Khi dỡ bỏ đống vật liệu có độ cao 2m trở lên, không được rút vật liệu từ giữa cái đống; khi dỡ bỏ các đống túi phải để cho thành hình thang, trừ tầng dưới nhất ra, độ cao các tầng khác phải dưới 1,5m.

    對於高度二公尺以上之積垛,從事拆垛作業時,不得自積垛物料中間抽出物料,拆除袋裝容器構成之積垛,應使成階梯狀,除最底階外,其餘各階之高度應在一‧五公尺以下。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  19. Khi xếp vật liệu thành đống trong kho hoặc ngoài trời, nếu chênh lệch độ cao nơi làm việc là 1,5m trở lên phải có thiết bị để nhân viên lên xuống an toàn, trường hợp có thể lên xuống an toàn dựa vào đống vật liệu đó thì không áp dụng quy định trên .

    堆積於倉庫、露存場等之物料集合體之物料積垛作業,如作業地點高差在一‧五公尺以上時,應設置使從事作業之勞工能安全上下之設備,但如使用該積垛即能安全上下者,不在此限。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  20. Nếu chênh lệch độ cao của đống vật liệu là 2,5m trở lên, ngoài quy định trên còn phải chỉ định người chuyên trách quyết định biện pháp, trình tự hoạt động, chỉ huy thực hiện, kiểm tra công cụ và thiết bị để loại bỏ vật liệu kém chất lượng, phải thông báo những hạng mục an toàn cần chú ý tại nơi làm việc. Trước khi dỡ bỏ đống vật liệu phải xác nhận đống vật liệu không có nguy cơ sụp đổ, mới có thể chỉ huy công nhân thực hiện và giám sát quá trình hoạt động khác.

    積垛作業高差在二‧五公尺以上時,除前款規定外,並應指定專人決定作業方法及順序,並指揮作業,檢點工具、器具,並去除不良品,應指示通行於該作業場所之勞工有關安全事項,從事拆垛時,應確認積垛確無倒塌之危險後,始得指揮作業,且監督其他作業情形。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  21. Nhà nhận thầu phải trang bị công cụ cách ly như hàng rào tại đống vật liệu đồng thời khóa lại để bảo quản vật liệu công trình không bị lấy trộm, treo biển báo theo chỉ thị của nhà đầu tư để tiện cho việc kiểm tra giám sát.

    承攬商應於材料堆放場所設置圍籬等設施區隔,且上鎖保管工程材料以防止失竊,並依業主指示製作標示牌掛示,俾利巡視檢查。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  22. Tên biển báo của đống vật liệu phải ghi rõ mã công trình, tên công trình, nhà nhận thầu, họ tên và điện thoại người phụ trách công ty hoặc họ tên, điện thoại người phụ trách công trường, cơ quan giám sát thi công, người liên lạc và điện thoại liên lạc…vv.

    材料堆放標示牌應明列工程編號、工程名稱、承攬商名稱、公司負責人或工地負責人姓名、電話及監工部門、聯絡人員及電話等。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  23. Vật liệu phải được kê lên bằng tà vẹt gỗ hoặc tấm bàn được xếp ngay ngắn, không được kê lên thay thế bằng vật liệu công trình như ống hoặc thép hình.

    材料堆放須以枕木或棧板加以墊高並排放整齊,不得使用管件及型鋼等工程材料替代。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  24. Xung quanh bãi vật liệu khu xưởng phải có hàng rào, tại nơi dễ thấy bên cạnh cửa ra vào phải có biển báo, phải cử người gác cổng hoặc khóa cửa lại.

    廠區施工料場四周需設置圍籬,大門旁明顯處應有標示牌,大門需派人駐守或緊閉並上鎖。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  25. Vật liệu chỉ định của kho vật liệu thi công khu xưởng phải lập hồ sơ, các hạng mục đưa vật liệu vào phải có biên lai, giấy tờ.

    廠區施工料庫之指定材料應建立料帳,進料專案應備有單據證明。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  26. Giá lưu trữ bình khí phải dùng giá thép cố định, đế của giá bình thép phải tiếp xúc với mặt đất hoặc các kết cấu vững chắc được kết nối và khóa lại, các bình thép phải đặt thẳng đứng trên lưới tản nhiệt, các bình thép được cố định ít nhất bằng 2 dây xích kim loại (các dây xích được bọc lớp vỏ bảo vệ cách điện) trên thân bình, dây xích và giá đỡ không được rỉ sét và biến dạng,đồng thời chỉ định người phụ trách thực hiện định kỳ kiểm tra ghi chép lưu trữ.

    鋼瓶存放櫃應採固定式鋼瓶架,鋼瓶架體之底座應與

    地面或堅固結構物連結鎖固,鋼瓶直立穩妥放置於堅

    固隔柵板上,鋼瓶至少以兩條金屬鏈條(鏈條外以絕緣

    護套保護)將瓶身上下固定,鍊條及鋼瓶架等無銹蝕、

    變形,並指定責任人員實施定期檢查留存記錄。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

VI. Các hồ sơ phải có 六、應備文件

  1. Trong bảng tổ chức thỏa thuận an toàn vệ sinh lao động phải ghi rõ cơ quan quản lý, người phụ trách công trường và các thành viên.

    勞工安全衛生協議組織表應明訂督導部門、工作場所負責人及各成員。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  2. Tổ chức thỏa thuận an toàn vệ sinh lao động trực thuộc các khu xưởng đã khởi công nhưng chưa hoàn thành phải tham gia toàn bộ.

    勞工安全衛生協議組織所轄各已開未完工程之施工廠商應全部加入。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  3. Danh sách thành viên tham gia và rời khỏi tổ chức thỏa thuận an toàn vệ sinh lao động phải do người phụ trách công trường của nhà thầu ký tên và ghi rõ thời gian.

    勞工安全衛生協議組織加入退出名冊應有廠商工地負責人之簽名、時間。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額30KVND、Trừ điểm 扣點:1)

  4. Tổ chức thỏa thuận an toàn vệ sinh lao động phải quy định rõ khu phân công trách nhiệm.

    勞工安全衛生協議組織應明訂責任分配區。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  5. Tổ chức thỏa thuận an toàn vệ sinh lao động mỗi tháng ít nhất phải họp một lần và phải có biên bản.勞工安全衛生協議組織每月至少開會一次且有會議記錄。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  6. Trừ trường hợp xin phép, các thành viện thuộc tổ chức thỏa thuận an toàn vệ sinh người lao động không được vắng mặt các cuộc họp, và các thành viên phải tuân thủ các nghị quyết hội nghị. Trưởng phòng và nhân viên an toàn phải bắt buộc tham gia .

    勞工安全衛生協議組織開會成員除請假外不得缺席,並應依會議決議事項辦理,廠處長及廠區工安應列席。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  7. Biên bản hội nghị của tổ chức thỏa thuận an toàn vệ sinh lao động phải trình (phó) giám đốc ký duyệt và gửi đến phòng an toàn thi công để kiểm tra.

    勞工安全衛生協議組織會議記錄應呈經(副)理核簽,並送工安室備查。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額0KVND、Trừ điểm 扣點:1)

  8. Người quản lý an toàn vệ sinh lao động do nhà thầu cử phải nộp bảo hiểm lao động trong công ty.

    廠商提報之勞工安全衛生管理人員勞保應在該公司投保。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  9. Người quản lý an toàn vệ sinh lao động do nhà thầu cử phải có tư cách phù hợp quy định.

    廠商提報之勞工安全衛生管理人員資格應符合規定。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  10. Mỗi nhân viên thi công phải ký tên vào phụ lục phiếu thông báo an toàn thi công và giấy cam kết an toàn thi công công trình.

    每位施工人員應在施工作業安全告知單附表及工程施工安全切結書簽名。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  11. Kiểm tra mỗi ngày số nhân viên đi làm và số người ký tên vào phiếu thông báo an toàn.

    查核每日出工數與安全告知單之簽名人數。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  12. Phải thông báo cho nhân viên thi công biết phải thực sự đội mũ bảo hộ, giày bảo hộ, mang và móc dây đeo an toàn.

    應告知施工人員確實配戴安全帽、安全鞋及安全帶。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  13. Toàn bộ nhân viên thi công đều phải tiếp thu về kiến thức an toàn vệ sinh và phải có biên bản.

    所有施工人員均應接受承攬商辦理之安全衛生教育訓練,並留存紀錄。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  14. Tài liệu huấn luyện phải được lưu trữ 3 năm, nội dung tài liệu bao gồm thời khóa biểu, thời gian, địa điểm, giáo viên, giáo trình, danh sách ký tên, ảnh nhân viên tham gia.

    教育訓練資料應保存三年,資料內容應包含課程表、時間、地點、講師、講義、受訓人員簽名冊、照片。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  15. Người quản lý an toàn vệ sinh mỗi ngày phải kiểm tra và điền vào Phiếu tự kiểm tra nhà thầu trước, giữa, sau thi công công trình.

    廠商安衛管理人員應每日巡查,並填寫「工程施工前、中、後廠商自主檢查單」。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  16. Hàng ngày, phải trình Phiếu tự kiểm tra nhà thầu trước, giữa, sau thi công công trình cho nhân viên giám sát thi công phê duyệt để lập hồ sơ.

    「工程施工前、中、後廠商自主檢查單」應每日送監工人員核簽,並留存備查。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額30KVND、Trừ điểm 扣點:1)

  17. Chủ quản và nhân viên quản lý an toàn, khi thi công phải đến công trường giám sát, chỉ đạo như: thi công giàn giáo và lắp đặt sàn thi công, thi công xây dựng (vật chắn, bàn khuôn, kết cấu thép, thi công trong phòng áp lực cao, đào hầm, lót hầm) và thi công dưới điều kiện có hại (dung môi hữu cơ, chì,.., thiếu khí, chất hoá học đặc thù, bụi, làm việc trong phong cao áp, lặn)..vv

    施工架及施工構台組配,營造(擋土牆支撐、模板支撐、鋼構組配、高壓室內作業、隧道挖掘、隧道襯砌)及有害作業(有機溶劑、鉛、四烷基鉛、缺氧、特定化學物質、粉塵、高壓室內作業、潛水作業)等作業施工時,安衛管理人員應到場督導。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  18. Máy móc nguy hiểm (gồm 1.Cần cẩu cố định và di động 3 tấn trở lên 2.Máy nâng 1 tấn trở lên) phải có giấy chứng nhận kiểm tra hợp lệ.

    危險性機械(含1.固定及移動式起重機3噸以上2.升降機1噸以上)應有檢查合格證。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  19. Nhân viên quản lý an toàn thi công nhà nhận thầu phải xác nhận tính nguy hiểm, nhân viên thao tác liên quan phải có giấy chứng nhận hợp lệ, nếu không có phải yêu cầu đình chỉ thi công, đồng thời còn phải xử phạt nhân viên quản lý an toàn thi công; trường hợp nhà nhận thầu vi phạm lần thứ hai thì phải thay thế nhân viên quản lý an toàn thi công; nếu nhân viên thi công vi phạm quy định trong cam kết an toàn thi công sẽ bị phạt 60.000 nghìn đồng.

    承攬商工安管理人員須確認危險性機械相關作業人員應有合格證照,否則禁止操作,另將對該工安管理人員進行管制;承商第二次違規,應更換工安管理人員;施工人員依工程施工安全切結書規定罰扣越南盾60,000元。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  20. Thiết bị nguy hiểm (gồm nồi hơi, dụng cụ áp suất, thiết bị đặt thù dành cho khí cao áp và dung cụ đựng khí cao áp …v.v) phải có giấy chứng nhận kiểm tra đầy đủ.

    危險性設備(含鍋爐、壓力容器、高壓氣體特定設備及高壓氣體容器等)應具完整之檢查資料證件。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  21. Người giám sát thi công phải có bản sao giấy chứng nhận về tay nghề và vận hành máy móc, thiết bị nguy hiểm của nhân viên thao tác. Để tăng cường chức năng phòng chống tai nạn, nhân viên thao tác máy móc, thiết bị nguy hiểm được huấn luyện về kiến thức an toàn vệ sinh và phải lưu trữ bản sao để kiểm tra.

    危險性機械、設備及操作手之證照,監工均須留存影本,為加強操作人員防災知能,事前應使其接受具有危險性之機械操作人員之安全衛生教育訓練,並留存影本備查。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  22. Trường hợp công trình cao hơn 2m, người lao động có khả năng bị rơi xuống, phải xây dựng kế hoạch phòng chống rơi xuống và có biện pháp phòng chống thích hợp theo quy định. Nếu thi công trên cao mang tính đặt thù không thể áp dụng biện pháp phòng chống theo tiêu chuẩn quy định về thi công trên cao hiện hành, như lắp đặt giá đỡ ống thép, xây dựng ban khuôn, thì phải trình bản phân tích an toàn thi công tới xưởng trưởng thuộc bộ phận giám sát đồng thời gửi tới phòng an toàn thi công để lập hồ sơ.

    對於高度2公尺以上之工作場所,勞工作業有墜落之虞者,應依規定訂定墜落災害防止計畫,並採取適當墜落災害防止措施,無法依據現行高架作業基準設置防護措施之特殊高架作業,如儲槽鋼管架支撐、營造板模施工排架(菜瓜棚)等,應實施工作安全分析送負責監造部門廠(處)長報備,並送工安室備查。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  23. xóa bỏ 刪除

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額0KVND、Trừ điểm 扣點:0)

  24. Trường hợp cơ quan chính quyền phản ánh nhà thi công chưa thực hiện quy định về quản lý an toàn vệ sinh, thì phải xử phạt nặng, nhà thi công sẽ bị phạt tiền gấp nhiều lần, nhân viên giám sát sẽ bị xử phạt.

    政府機關所舉發廠商未落實安全衛生管理之異常,應採加重懲處,對廠商予以加倍扣款,監工列入管制。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額600KVND、Trừ điểm 扣點:6)

VII. Xử phạt hành chính 七、行政處分

  1. Phát sinh sự cố tai nạn lao động gây chết người, qua kiểm tra do trách nhiệm thiếu sót của nhà thầu.

    發生死亡職災,經查承攬商有疏失責任。

    Đồng thời phải lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc thuộc tổng quản lý.速報總管理處總經理室。

    Xử phạt: nhân viên giám sát thi công bị ghi lỗi lớn một lần, chủ quản của nhân viên giám sát còn bị xử phạt theo quy định khác. Nhà thầu sẽ bị tước quyền 3 năm.

    處分:監工大過乙次,連坐連帶另行提報。廠商停權三年。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額96,000KVND、Trừ điểm 扣點:40)

  2. Nhà thi công lắp đặt hộp công tắc nguồn điện tạm thời mà chưa báo cáo cơ quan giám sát thi công đồng thời cấu hình đường dây và biện pháp bảo vệ không hợp lệ, nhân viên giám sát thi công phải ra lệnh tháo dỡ.

    廠商私設臨時電源開關箱,未向監工部門報備,且線路配置及防護措施不足,監工應要求拆除。

    Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, nhân viên giám sát thi công bị khiển trách một lần, chủ quản của nhân viên giám sát còn bị cảnh cáo một lần. Nhà thi công bị tước quyền 6 tháng, nhân viên thi công bị trục xuất khỏi nhà xưởng 30 ngày.處分:速報公司總經理室,監工申誡乙次,連坐連帶警告乙次。廠商停權六個月,施工人員驅逐出廠30天。

    trong vòng 1 năm kể từ ngày vi phạm quy định an toàn lao động, nếu vi phạm lần 2 sẽ phạt gấp đôi, vi phạm lần 3 sẽ vĩnh viễn bị cấm vào xưởng.自違反工安規定之日起累推1年內,第二次累犯懲處加倍,第三次累犯永久禁止入廠。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額1,200KVND、Trừ điểm 扣點:10)

  3. Các múi đầu cuối của máy phát điện đấu nối quá nhiều gây cho tiếp xúc không tốt, dễ gây ngắn mạch và quá tải, nhân viên giám sát thi công phải có biện pháp ngăn chặn.

    發電機超接端子,過多回路造成接觸不良,易短路及負荷超載,監工應制止。

    Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, nhân viên giám sát thi công bị khiển trách một lần, chủ quản của nhân viên giám sát còn bị cảnh cáo một lần. Nhà thi công bị tước quyền 6 tháng, nhân viên thi công bị trục xuất khỏi nhà xưởng 30 ngày.處分:速報公司總經理室,監工申誡乙次,連坐連帶警告乙次。廠商停權六個月,施工人員驅逐出廠30天。trong vòng 1 năm kể từ ngày vi phạm quy định an toàn lao động, nếu vi phạm lần 2 sẽ phạt gấp đôi, vi phạm 3 lần sẽ vĩnh viễn bị cấm vào xưởng.自違反工安規定之日起累推1年內,第二次累犯懲處加倍,第三次永久禁止入廠。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額1,200KVND、Trừ điểm 扣點:10)

  4. Không nên sử dụng cốt thép làm dây tiếp đất của máy hàn và thiết bị điện khác.不應使用供料鋼筋作為電焊機或其他電力機械之接地線。

    Xử phạt : lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, nhân viên giám sát thi công bị cảnh cáo một lần, chủ quản của nhân viên giám sát bị khấu trừ 6.000 nghìn đồng. Nhà thầu bị tước quyền 3 tháng, nhân viên thi công bị trục xuất khỏi nhà xưởng 30 ngày處分:速報公司總經理室,監工警告二次,連坐連帶減發越南盾6000元。廠商停權三個月,施工人員驅逐出廠30天。Trong vòng 1 năm kể từ ngày vi phạm quy định an toàn lao động, nếu vi phạm lần 2 sẽ phạt gấp đôi, vi phạm lần 3 sẽ vĩnh viễn bị cấm vào xưởng.自違反工安規定之日起累推1年內,第二次累犯懲處加倍,第三次累犯永久禁止入廠。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額900KVND、Trừ điểm 扣點:8)

  5. Dây cáp điện của máy móc đang sử dụng phải tốt, không hư hỏng và lõi dây điện không lộ ra ngoài, trường hợp lắp đặt ở nơi ẩm ướt thì phải đặt trên cao để tránh người đi lại bị điện giật.使用中機械之電線應完好不應破損裸露,且地面潮濕時須架高,避免人員出入有感電之虞。

    Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, nhân viên giám sát thi công bị cảnh cáo một lần, chủ quản của nhân viên giám sát còn bị phạt tiền 6.000 nghìn đồng. Nhà thầu bị tước quyền 3 tháng, người thi công bị trục xuất khỏi nhà xưởng 30 ngày.處分:速報公司總經理室,監工警告乙次,連坐連帶減發越南盾6000元。廠商停權三個月,施工人員驅逐出廠30天。trong vòng 1 năm kể từ ngày vi phạm quy định an toàn lao động, nếu vi phạm lần 2 sẽ phạt gấp đôi, vi phạm 3 lần sẽ vĩnh viễn bị cấm vào xưởng自違反工安規定之日起累推1年內,第二次累犯懲處加倍,第三次累犯永久禁止入廠。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額600KVND、Trừ điểm 扣點:6)

  6. Trường hợp cơ quan chính quyền phản ánh nhà thi công chưa thực hiện quy định về quản lý an toàn vệ sinh, nếu vi phạm lại và tình tiết nghiêm trọng hơn, thì nhà thi công sẽ bị tước quyền 3 tháng, người thi công sẽ bị trục xuất khỏi nhà xưởng 30 ngày. Nhân viên giám sát thi công bị cảnh cáo một lần,chủ quản của nhân viên giám sát còn bị phạt 6.000 nghìn đồng.政府機關所舉發廠商未落實安全衛生管理之異常,倘累犯且情節嚴重者,廠商應予以停權三個月,施工人員驅逐出廠30天。監工警告乙次,連坐連帶減發越南盾6000元。Trong vòng 1 năm kể từ ngày vi phạm quy định an toàn lao động, nếu vi phạm lần 2 sẽ phạt gấp đôi, vi phạm lần 3 sẽ vĩnh viễn bị cấm vào xưởng.自違反工安規定之日起累推1年內,第二次累犯懲處加倍,第三次累犯永久禁止入廠。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額600KVND、Trừ điểm 扣點:6)

  7. Trước khi triển khai thi công ngọn lửa trần phải kiểm tra kỹ tại nơi làm việc bán kính trong phạm vi 25m, nếu phát hiện có chất dễ cháy phải có biện pháp cách ly.明火施工前應確實檢查半徑25M範圍內,如有易燃物,應作適當之安全隔離。Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, người giám sát thi công bị cảnh cáo một lần, chủ quản của nhân viên giám sát còn bị phạt tiền 6.000 nghìn đồng. Nhà thi công bị tước quyền 3 tháng, người thi công bị trục xuất khỏi nhà xưởng 30 ngày.處分:速報公司總經理室,監工警告乙次,連坐連帶減發越南盾6000元。廠商停權三個月,施工人員驅逐出廠30天。trong vòng 1 năm kể từ ngày vi phạm quy định an toàn lao động, nếu vi phạm lần 2 sẽ phạt gấp đôi, vi phạm lần 3 sẽ vĩnh viễn bị cấm vào xưởng.自違反工安規定之日起累推1年內,第二次累犯懲處加倍,第三次永久禁止入廠。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額600KVND、Trừ điểm 扣點:6)

  8. Dây tiếp đất của máy hàn phải sử dụng dây dẫn điện để nối đối tượng được hàn theo quy định, không được nối bằng vật kim loại hoặc ống, thiết bi khác.電焊機二次側地線應依規定使用電氣導線接至焊接之工作物本體,不得以金屬物搭接或利用管架、設備等搭接至工作物本體。Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, nhân viên giám sát thi công bị cảnh cáo một lần, chủ quản của nhân viên giám sát còn bị phạt tiền 6.000 nghìn đồng. Nhà thầu bị tước quyền 3 tháng, nhân viên thi công bị trục xuất khỏi nhà xưởng 30 ngày.處分:速報公司總經理室,監工警告乙次,連坐連帶減發越南盾6000元。廠商停權三個月,施工人員驅逐出廠30天。trong vòng 1 năm kể từ ngày vi phạm quy định an toàn lao động, nếu vi phạm lần 2 sẽ phạt gấp đôi, vi phạm lần 3 sẽ vĩnh viễn bị cấm vào xưởng.自違反工安規定之日起累推1年內,第二次累犯懲處加倍,第三次累犯永久禁止入廠。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額600KVND、Trừ điểm 扣點:6)

  9. Trường hợp sử dụng đồ điện, đèn chiếu sáng để thi công bên trong thiết bị máy móc, dây dẫn điện phải có sức chịu đựng mài mòn và không được có các múi đầu nối.

    在良導體機器設備內部作業使用之用電器具、照明燈,其電源導線應耐磨損且不得有接頭。

    Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, nhân viên giám sát thi công bị cảnh cáo một lần, chủ quản của nhân viên giám sát còn bị phạt 6.000 nghìn đồng. Nhà thi công bị tước quyền 3 tháng, nhân viên thi công bị trục xuất khỏi nhà xưởng 30 ngày.處分:速報公司總經理室,監工警告乙次,連坐連帶減發越南盾6000元。廠商停權三個月,施工人員驅逐出廠30天。trong vòng 1 năm kể từ ngày vi phạm quy định an toàn lao động, nếu vi phạm lần 2 sẽ phạt gấp đôi, vi phạm lần 3 sẽ vĩnh viễn bị cấm vào xưởng.自違反工安規定之日起累推1年內,第二次累犯懲處加倍,第三次累犯永久禁止入廠。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額600KVND、Trừ điểm 扣點:6)

  10. Trường hợp giàn giáo thi công gần với đường dây điện mắc lên giàn giáo, phải có biện pháp phòng chống điện giật như lắp đặt thiết bị bảo vệ để cách điện và thiết lập biển báo an toàn.施工架接近架空電路,應裝設絕緣防護設施及安全警告標示等防止接觸感電措施。

    Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, nhân viên giám sát thi công bị cảnh cáo một lần, chủ quản của nhân viên giám sát còn bị phạt tiền 6.000 nghìn đồng. Nhà thi công bị tước quyền 3 tháng, nhân viên thi công bị trục xuất khỏi nhà xưởng 30 ngày.

    處分:速報公司總經理室,監工警告乙次,連坐連帶減發越南盾6000元。廠商停權三個月,施工人員驅逐出廠30天。

    trong vòng 1 năm kể từ ngày vi phạm quy định an toàn lao động, nếu vi phạm lần 2 sẽ phạt gấp đôi, vi phạm lần 3 sẽ vĩnh viễn bị cấm vào xưởng.自違反工安規定之日起累推1年內,第二次累犯懲處加倍,第三次累犯永久禁止入廠。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額20KVND、Trừ điểm 扣點:6)

  11. Phần điện lộ ra bên ngoài của đồ điện phải lắp đặt cái chụp bảo vệ để tránh bị điện giật và lắp đặt biển báo an toàn.

    用電器具裸露帶電部位應設置防止碰觸感電之護圍等防護設施及掛設安全警告標示。

    Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, nhân viên giám sát thi công bị cảnh cáo một lần, chủ quản của nhân viên giám sát còn bị phạt tiền 60.000 đồng. Nhà thi công bị tước quyền 3 tháng, nhân viên thi công bị trục xuất khỏi nhà xưởng 30 ngày.

    處分:速報公司總經理室,監工警告乙次,連坐連帶減發越南盾6000元。廠商停權三個月,施工人員驅逐出廠30天。

    trong vòng 1 năm kể từ ngày vi phạm quy định an toàn lao động, nếu vi phạm lần 2 sẽ phạt gấp đôi, vi phạm lần 3 sẽ vĩnh viễn bị cấm vào xưởng.

    自違反工安規定之日起累推1年內,第二次累犯懲處加倍,第三次累犯永久禁止入廠。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額600KVND、Trừ điểm 扣點:6)

  12. Xảy ra tai nạn cháy nổ

    Hình phạt: Nhà thầu bị đình chỉ quyền ít nhất 6 tháng, bồi thường đầy đủ theo số tiền thiệt hại do tai nạn.

    發生火災、爆炸等意外事故。

    處分:承攬商至少停權六個月,並依事故損失金額全額賠償。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額80,000KVND、Trừ điểm 扣點:40)

Bảo Vệ Lỗ Cửa 開口防護(31)

I. Quy định chung 一、一般規定

  1. Lan can bảo vệ an toàn xung quanh lỗ cửa cố định trên sàn gác và cầu thang phải sử dụng vật liệu không đàn hồi như ống thép (đường kính>=3,8cm, khoảng cách trục cột<=2,5m) hoặc vật liệu gỗ.

    樓版固定開口、樓梯開口四周安全防護欄杆得採鋼管(直徑≧3.8㎝,杆柱間距≦2.5公尺)或木材等非彈性材料。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  2. Lan can bảo vệ cấu thành bằng vật liệu không đàn hồi như vật liệu gỗ, diện tích mặt cắt lan can phần trên >=30cm2, mặt cắt phần giữa >=25cm2; độ rộng ván đỡ chân>=10cm, độ dày ván đỡ chân >=1cm và phải sát chặt mặt đất; diện tích mặt cắt cột >=30cm2, khoảng cách cột>=2m.

    防護欄杆以木材等非彈性材料構成者,上欄杆斷面須≧30㎝2、中欄杆斷面≧25㎝2、腳趾板寬度須≧10㎝,厚度≧1㎝且密接於地面、杆柱斷面須≧30㎝2、間距≦2公尺。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額30KVND、Trừ điểm 扣點:1)

  3. Lan can bảo vệ cách mép sàn gác không được vượt quá 30cm.

    防護欄杆距樓版放孔邊緣不得超過30㎝。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額30KVND、Trừ điểm 扣點:1)

  4. Độ cao lan can >=90cm đồng thời bao gồm các bộ phận lan can phần trên, phần giữa, ván đỡ chân và phần cột, lan can bảo vệ của bất cứ hình thức nào đều phải có cường độ nhất định (sức chịu tải 75kg mà không biến hình rõ), và trên sàn gác trong 2m trước lan can bảo vệ không được chất đống vật liệu.

    欄杆高度需≧90公分以上,並包括上欄杆、中欄杆、腳趾板及杆柱等構材,任何形式之護欄需具有足夠之強度(施加75公斤之荷重,無顯著變形),且護欄前方2公尺內之樓版嚴禁堆放物料。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額30KVND、Trừ điểm 扣點:1)

  5. Lỗ cửa nhỏ trên sàn (độ dài và độ rộng<=60cm) được đắp lên 1 lớp đệm cố định 6cm trở lên, có biện pháp phòng chống bị trượt, rơi xuống hoặc di động, phải có cường độ đầy đủ để đảm bảo người và xe thông qua, đồng thời phải lắp đặt biển báo “Cẩn thận! Lỗ cửa!”

    地板之小開口(長寬≦60公分),得以6分以上夾板鋪蓋固定,且須有效防止滑溜、掉落或移動,及需具有使人員及車輛安全通過之強度,並標示「開口處危險」標語。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  6. Xung quanh lỗ cửa trên sàn gác như phòng ống và cửa thang máy của tầng thi công phải lắp đặt lưới an toàn.

    施工層之管道間及電梯孔等樓版開口須架設安全網。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  7. Trước khi đổ xi măng để bảo vệ cửa thang máy mang tính tạm thời, có thể tăng lên độ cao tấm khuôn 75cm khi lắp đặt tấm khuôn và trên đỉnh phải vây lại bằng sợi dây an toàn.

    灌漿前電梯開口之臨時性防護,可於組模時設置90公分高之模板組,並於頂端圍警示帶。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  8. Góc rẽ của thang máy kín phải có đèn 60W trở lên hoặc đèn huỳnh quang 30W trở lên để chiếu sáng.

    封閉式樓梯轉角處須裝60瓦以上燈泡或30瓦以上日光燈照明。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  9. Sau khi lan can bảo vệ thang máy bị tháo dỡ để hoàn thiện công trình phải lắp đặt thiết bị thích hợp để bảo vệ an toàn.

    樓梯護欄於裝修階段拆除後所產生之空窗期,應使用適當之防護具。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  10. Trong khi lắp đặt lưới an toàn, nên sử dụng buloong nở để cố định, không được cố định bằng đinh thép, dây thép, để tránh tình trạng cường độ không đủ mà xảy ra sự cố.

    安全網須以打膨脹螺絲扣環做為固定點,不得以鋼釘、鐵絲等固定,以免強度不足產生危險。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  11. Thi công trong thang máy phải lắp đặt sàn làm việc và lưới an toàn (cứ 2 tầng lắp đặt 1 lần).

    電梯直井內作業需架設工作平臺及安全網(每2層設1道)。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  12. Để công nhân tránh bị rơi xuống theo đường parabôn, sử dụng lưới an toàn xung quanh vật cấu trúc phải được kéo dài khoảng cách thích hợp theo quy định dưới đây. Nhưng trong điều kiện có lắp đặt lan can, sàn tạm thời hoặc trên mặt ngoài kết cấu đã có lưới an toàn theo phương thẳng đứng thì không bị ảnh hưởng bởi điều kiện trên.

    為防止勞工墜落時之拋物線效應,使用於結構物四周之安全網,應依下列規定延伸適當之距離。但在具備安全之臨時欄杆、平臺之條件下或結構物外緣牆面設置垂直式安全網者,不在此限:

    1. Độ cao hạn chế dưới 1,5m, ít nhất phải kéo dài 2,5m.

    1.攔截高度在1.5公尺以下者,至少應延伸2.5公尺。

    2. Độ cao hạn chế là 1,5m-3m, ít nhất phải kéo dài 3m.

    2.攔截高度超過1.5公尺且在3公尺以下者,至少應延伸3公尺。

    3. Độ cao hạn chế vượt quá 3m, ít nhất phải kéo 4m.

    3.攔截高度超過3公尺者,至少應延伸4公尺。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

II. Xử phạt hành chính 二、行政處分

  1. Đối với việc đào lỗ trong buồng thang máy, phòng ống hoặc trên mặt ngoài tường với độ cao 7m trở lên (độ rộng lớn hơn 20cm, độ cao lớn hơn 100cm), nếu không lắp đặt biển cảnh báo hoặc biện pháp bảo vệ khác, công nhân có khả năng bị rơi xuống thì nhân viên giám sát thi công phải kịp thời ngăn lại.

    高度超過7米之電梯間、管道間及外牆面開孔(寬度大於20cm,高度大於100cm)等未設置警示標誌及任何安全防護措施,有墜落之虞,監工應制止。

    Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, nhân viên giám sát thi công bị ghi lỗi nhẹ một lần, chủ quản của nhân viên giám sát còn bị khiển trách một lần. Nhà thi công bị tước quyền 1 năm, nhân viên thi công bị trục xuất khỏi nhà xưởng 30 ngày.

    處分:速報公司總經理室,監工小過乙次。連坐連帶申誡乙次。廠商停權一年,施工人員驅逐出廠30天。

    trong vòng 1 năm kể từ ngày vi phạm quy định an toàn lao động, nếu vi phạm lần 2 sẽ phạt gấp đôi, vi phạm lần 3 sẽ vĩnh viễn bị cấm vào xưởng.

    自違反工安規定之日起累推1年內,第二次累犯懲處加倍,第三次累犯永久禁止入廠。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額1,800KVND、Trừ điểm 扣點:14)

  2. Lỗ trên sàn gác có độ cao 7m trở lên và kích thước lớn hơn 60cm×60cm, nếu không có biển báo hoặc biện pháp bảo vệ an toàn khác, công nhân có khả năng bị rơi xuống, nhân viên giám sát thi công phải kịp thời ngăn lại.

    高度超過7米之樓板開孔等,尺寸大於60cm×60cm,未設置警示標誌及任何安全防護措施,有墜落之虞,監工應制止。

    Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, nhân viên giám sát thi công bị khiển trách lần 2, chủ quản của nhân viên giám sát còn bị cảnh cáo lần 2. Nhà thi công bị tước quyền 6 tháng, nhân viên thi công bị trục xuất khỏi nhà xưởng 30 ngày.

    處分:速報公司總經理室,監工申誡二次,連坐連帶警告二次。廠商停權六個月,施工人員驅逐出廠30天。

    trong vòng 1 năm kể từ ngày vi phạm quy định an toàn lao động, nếu vi phạm lần 2 sẽ phạt gấp đôi, vi phạm lần 3 sẽ vĩnh viễn bị cấm vào xưởng.

    自違反工安規定之日起累推1年內,第二次累犯懲處加倍,第三次累犯永久禁止入廠。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額1,500KVND、Trừ điểm 扣點:12)

  3. Buồng thang máy, phòng ống và lỗ trên mặt ngoài tường có độ cao vượt quá 7m nếu không có biển cảnh báo hoặc biện pháp bảo vệ an toàn không phù hợp quy định (Thiếu mức lan can, cường độ mức lan can không đủ và các yếu tố khác ảnh hưởng tới an toàn), công nhân có khả năng bị rơi xuống, nhân viên giám sát thi công phải kịp thời ngăn lại.

    高度超過7米之電梯間、管道間及外牆面開孔等未設置警示標誌且安全防護措施不符規定(缺少水平欄杆、水平欄杆強度不足及其他影響安全因素者),有安全之虞,監工應制止。

    Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, người giám sát thi công bị cảnh cáo 2 lần, chủ quản của nhân viên giám sát còn bị phạt 60.000 nghìn đồng. Nhà thi công bị tước quyền 3 tháng, nhân viên thi công bị trục xuất khỏi nhà xưởng 30 ngày.

    處分:速報公司總經理室,監工警告二次,連坐連帶減發越南盾6000元。廠商停權三個月,施工人員驅逐出廠30天。

    trong vòng 1 năm kể từ ngày vi phạm quy định an toàn lao động, nếu vi phạm lần 2 sẽ phạt gấp đôi, vi phạm lần 3 sẽ vĩnh viễn bị cấm vào xưởng.

    自違反工安規定之日起累推1年內,第二次累犯懲處加倍,第三次累犯永久禁止入廠。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額900KVND、Trừ điểm 扣點:8)

  4. Trong quá trình thi công lát gạch men cho sàn gác cần tháo dỡ lan can bảo vệ tạm thời, nếu không quản lý việc nhân viên đi lại, không thực hiện bất cứ biện pháp an toàn nào để bảo vệ nhân viên thi công, nhân viên giám sát thi công phải kịp thời ngăn lại.

    樓梯間於磁磚鋪貼期間,拆除臨時防護欄杆,未管制人員出入,且未設置任何防護措施保護施工人員安全,監工應制止。

    Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, nhân viên giám sát thi công bị cảnh cáo một lần, chủ quản của nhân viên giám sát thi công bị phạt 60.000 nghìn đồng. Nhà thi công bị tước quyền 3 tháng, nhân viên thi công bị trục xuất khỏi nhà xưởng 30 ngày.

    處分:速報公司總經理室,監工警告乙次,連坐連帶減發越南盾6000元。廠商停權三個月,施工人員驅逐出廠30天。

    trong vòng 1 năm kể từ ngày vi phạm quy định an toàn lao động, nếu vi phạm lần 2 sẽ phạt gấp đôi, vi phạm lần 3 sẽ vĩnh viễn bị cấm vào xưởng.

    自違反工安規定之日起累推1年內,第二次累犯懲處加倍,第三次累犯永久禁止入廠。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額600KVND、Trừ điểm 扣點:6)

  5. Đối với buồng thang máy, phòng ống và lỗ trên tường ngoài có độ cao 3,5m-7m (độ rộng lớn hơn 20cm, độ cao lớn hơn 100m), nếu không lắp đặt biển cảnh báo và không thực hiện bất cứ biện pháp bảo vệ an toàn nào, công nhân có khả năng bị rơi xuống, nhân viên giám sát phải kịp thời ngăn lại.

    高度3.5米至7米之電梯間、管道間及外牆面開孔(寬度大於20cm,高度大於100cm)等未設置警示標誌及任何安全防護措施,有墜落之虞,監工應制止。

    Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, nhân viên giám sát thi công bị khiển trách hai lần. Nhà thi công bị tước quyền 3 tháng, người thi công bị trục xuất khỏi nhà xưởng 30 ngày.

    處分:速報公司總經理室,監工申誡二次,廠商停權六個月,施工人員驅逐出廠30天。

    trong vòng 1 năm kể từ ngày vi phạm quy định an toàn lao động, nếu vi phạm lần 2 sẽ phạt gấp đôi, vi phạm lần 3 sẽ vĩnh viễn bị cấm vào xưởng.

    自違反工安規定之日起累推1年內,第二次累犯懲處加倍,第三次累犯永久禁止入廠。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額1,800KVND、Trừ điểm 扣點:14)

  6. Lỗ cửa vượt 60cm×60cm được trên sàn gác 3,5m-7m, nếu không lắp đặt biển báo an toàn gì và không thực hiện biện pháp bảo vệ an toàn gì mà có khả năng gây người lao động bi rơi xuống, người giám sát nên ngặn đứng ngay.

    高度3.5米至7米之樓板開孔等,尺寸大於60cm×60cm,未設置警示標誌及任何安全防護措施,有墜落之虞者,監工應制止。

    Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, người giám sát thi công bị khiển trách hai lần. Nhà thi công bị tước quyền 6 tháng, người thi công bị trục xuất khỏi nhà xưởng 30 ngày.

    處分:速報公司總經理室,監工申誡乙次,廠商停權六個月,施工人員驅逐出廠30天。

    trong vòng 1 năm kể từ ngày vi phạm quy định an toàn lao động, nếu vi phạm lần 2 sẽ phạt gấp đôi, vi phạm lần 3 sẽ vĩnh viễn bị cấm vào xưởng.

    自違反工安規定之日起累推1年內,第二次累犯懲處加倍,第三次累犯永久禁止入廠。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額1,500KVND、Trừ điểm 扣點:12)

  7. Đối với buồng thang máy, phòng ống và lỗ trên tường ngoài có độ cao 3,5m-7m, nếu không lắp đặt biển cảnh báo hoặc biện pháp bảo vệ an toàn không phù hợp quy định (thiếu mức lan can, cường độ mức lan can không đủ và các yếu tố khác ảnh hưởng tới an toàn), công nhân có khả năng bị rơi xuống, nhân viên giám sát thi công phải kịp thời ngăn lại.

    高度3.5米至7米之電梯間、管道間及外牆面開孔等未設置警示標誌且安全防護措施不符規定(缺少水平欄杆、水平欄杆強度不足及其他影響安全因素者),有安全之虞者,監工應制止。

    Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, nhân viên giám sát thi công bị khiển trách hai lần. Nhà thi công bị tước quyền 3 tháng, nhân viên thi công bị trục xuất khỏi nhà xưởng 30 ngày.

    處分:速報公司總經理室,監工警告乙次,廠商停權三個月,施工人員驅逐出廠30天。

    trong vòng 1 năm kể từ ngày vi phạm quy định an toàn lao động, nếu vi phạm lần 2 sẽ phạt gấp đôi, vi phạm lần 3 sẽ vĩnh viễn bị cấm vào xưởng.

    自違反工安規定之日起累推1年內,第二次累犯懲處加倍,第三次累犯永久禁止入廠。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額900KVND、Trừ điểm 扣點:8)

  8. Trường hợp lỗ cửa thang máy hoặc lỗ cửa khác được dùng để kéo vật liệu, phải lắp đặt lan can kim loại hình thức mở, độ cao lan can bảo vệ >=90cm, trường hợp không kéo vật liệu thì phải đóng lại và lắp đặt biển báo.電梯或其他開口充當吊料口時,需設置可開啟式金屬護欄,護欄高度需≧90公分,未吊料時需隨時保持緊閉,並加標示。

    Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, nhân viên giám sát thi công bị khiển trách một lần, chủ quản của nhân viên giám sát còn bị phạt 60.000 nghìn đồng. Nhà thi công bị tước quyền 3 tháng, nhân viên thi công bị trục xuất khỏi nhà xưởng 30 ngày.處分:監工警告乙次,連坐連帶減發越南盾6000元。廠商停權三個月,施工人員驅逐出廠30天。trong vòng 1 năm kể từ ngày vi phạm quy định an toàn lao động, nếu vi phạm lần 2 sẽ phạt gấp đôi, vi phạm lần 3 sẽ vĩnh viễn bị cấm vào xưởng.自違反工安規定之日起累推1年內,第二次累犯懲處加倍,第三次累犯永久禁止入廠。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額600KVND、Trừ điểm 扣點:6)

  9. Trên tường xung quanh lỗ cửa để kéo vật liệu phải lắp đặt móc bám hoặc đai dây an toàn để cho công nhân sử dụng, và lắp đặt biển báo ” Hãy thắt chặt dây an toàn trước khi thi công”.吊料開口旁牆面須釘扣環或設置安全母索,供勞工及吊料人員掛戴安全帶,並張貼「打開門作業時先配戴安全帶」標語。Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, nhân viên giám sát thi công bị khiển trách một lần, chủ quản của nhân viên giám sát còn bị phạt 60.000 nghìn đồng. Nhà thi công bị tước quyền 3 tháng, nhân viên thi công bị trục xuất khỏi nhà xưởng 30 ngày.處分:監工警告乙次,連坐連帶減發越南盾6000元。廠商停權三個月,施工人員驅逐出廠30天。trong vòng 1 năm kể từ ngày vi phạm quy định an toàn lao động, nếu vi phạm lần 2 sẽ phạt gấp đôi, vi phạm lần 3 sẽ vĩnh viễn bị cấm vào xưởng.自違反工安規定之日起累推1年內,第二次累犯懲處加倍,第三次累犯永久禁止入廠。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額600KVND、Trừ điểm 扣點:6)

Công trình đào đất 開挖作業(32)

I. Đào đất ngoài trời 一、露天開挖

  1. Trước khi triển khai đào đất phải điều tra đường ống dưới đất và đánh dấu vị trí, để tránh việc hư hỏng đường dây dưới đất gây nguy hiểm cho nhân viên thi công, phải chọn các biện pháp cần thiết như lắp đặt cần cẩu hoặc hỗ trợ các đường ống hoặc di chuyển thiết bị cần thiết, đồng thời cử người chuyên trách chỉ huy thi công hiện trường.

    開挖前先調查地下管線並留下位置記號,為防止損壞地下管線致危害工作人員,應採取懸吊或支撐該管線,或予以移設等必要措施,並指派專人於現場指揮施工。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  2. Độ dốc mép đào đất phải phù hợp với thiết kế trên sơ đồ và quy đinh quy phạm.

    開挖邊緣斜坡角度應符合圖面及規範規定。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  3. Nếu độ sâu đào đất theo chiều thẳng đứng đạt 1,5m trở lên phải lắp đặt ông chính dùng cho thi công đào đất ngoài trời. Để phòng chống đất đá sụp đổ, mỗi lần trước khi đào đất, sau khi mưa hoặc động đất cấp 4 phải cử người chuyên trách chỉ huy, đôn đốc tại hiện trường.

    垂直開挖深度達一.五公尺以上者,應設置露天開挖作業主管。露天開挖在每次作業前、下雨或四級地震過後為防止土石崩塌,應指定專人於作業現場辦理指揮、監督等相關事項。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  4. Đất đá được đào ra phải chất vào nơi cách mép vùng đào ít nhất 1m.

    挖出之土方應堆在開挖邊緣至少一公尺以外之處。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  5. Trong vùng đào đất phải lắp đặt lan can bảo vệ cao 0,9m (nếu độ sâu là 2m trở lên phải phù hợp những quy định về lan can ống thép).

    開挖地區應設置0.9米高之安全護欄(深度2公尺以上須依鋼管護欄規定)。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  6. Phải lắp đặt thiết bị thoát nước ở phần đáy đào đắp để thuận tiện cho việc thoát nước mặt và nước ngầm.

    開挖底部應設置排水設施隨時排除地面水地下水。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  7. Xung quanh đào đất phải lắp đặt biển cảnh báo.

    開挖四周應設置警告標示。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  8. Thép hình và thiết bị máy móc thi công chỉ được sử dụng sau khi được kiểm tra và xác nhận là an toàn.

    型鋼材料作業器具及工具應檢查確認安全無虞後方可使用。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  9. Trường hợp nước mặt hoặc nước ngầm truôn ra ảnh hưởng tới công nhân nên phải báo cho họ biết để tránh .

    對地面水及地下水之湧出有危及勞工之虞時,應即使勞工退避。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  10. Vật liệu và thiết bị máy móc thi công không được hư hỏng, biến hình hoặc bị ăn mòn và chỉ được sử dụng sau khi được kiểm tra và xác nhận là an toàn.

    支材料作業器具及工具不得損傷、變形或腐蝕,且須檢查後方才使用。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  11. Trường hợp vùng thi công có khả năng xảy ra sự cố như mức nước dâng lên hoặc lũ bùn đá phải thiết lập hệ thông thông tin liên lạc, bao gồm thiết bị liên lạc vô tuyến, tín hiệu liên lạc, người liên lạc và cử người chuyên trách để thực hiện nhiệm vụ cảnh giác.

    有發生水位暴漲或土石流之地區作業者,應建立作業連絡系統,包括無線連絡器材、連絡信號、連絡人員等及選任專責警戒人員,負責警戒任務。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

II. Hệ thống tường chắn đất 二、擋土支撐

  1. Cột đỡ không trượt lại, di chuyển vị trí; tấm lót không được vỡ, đinh ri-vê không chặt hoặc đứt đoạn.

    支柱不得滑動位移;襯板不得破裂、鉚釘不得鬆動斷裂。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  2. Phải cố định đầu nối cột đỡ hoặc bộ phận đan chéo giữa cột đỡ với cột đỡ bằng buloong hoặc các múi hàn cố định.

    支撐杆之接頭或支撐杆與支撐杆之交叉部分,須以螺栓或焊接固定。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  3. Cột đỡ hoặc tường ngang không được dùng làm giàn giáo thi công hoặc chở người.

    不得以支杆及橫檔作為施工架或乘載人員。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  4. Cột đỡ, tường ngang của cột kéo tường chắn đất phải được cố định chặt trên thân tường.

    擋土支撐之支撐杆、橫檔、牽條等須確實安裝固定於壁體。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  5. Đầu nối của vật liệu áp lực phải được kết nối chính diện và phải lắp đặt thiết bị bảo vệ.

    壓力構材之接頭應採對接,並應加設護材。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  6. Khi xây dựng hệ thống tường chắn đất, đất sau tường ngang phải được lấp kín, bu loong phải lắp chặt và phải có ứng lực trước.

    擋土支撐構築,其橫檔背土回填應緊密、螺栓應栓緊並施加預力。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  7. Mặt tường thành liên tục không được hư hỏng hoặc nứt nẻ.

    連續壁壁面不得缺損龜裂。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

III. Xử phạt hành chính 三、行政處分

  1. Trường hơp nhân viên thi công xuống dưới giếng ngầm có quy mô lớn, có độ sâu vượt quá 7m, không lắp đặt thang cố định cho nhân viên thi công và không có dây đai an toàn theo phương thẳng đứng, công nhân không thắt dây an toàn, có khả năng bị rơi xuống.

    施工人員進入大型地下直井,深度超過7米,未設置人員上下用固定爬梯,且無垂直式安全母索,人員未配掛安全帶,有墜落之虞者。

    Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, nhân viên giám sát thi công bị ghi lỗi nhẹ một lần, chủ quản của nhân viên giám sát còn bị khiển trách một lần. Nhà thi công bị tước quyền một năm, nhân viên thi công bị trục xuất khỏi nhà xưởng 30 ngày.

    處分:速報公司總經理室,監工小過乙次,連坐連帶申誡乙次。廠商停權一年,施工人員驅逐出廠30天。

    trong vòng 1 năm kể từ ngày vi phạm quy định an toàn lao động, nếu vi phạm lần 2 sẽ phạt gấp đôi, vi phạm lần 3 sẽ vĩnh viễn bị cấm vào xưởng.自違反工安規定之日起累推1年內,第二次累犯懲處加倍,第三次累犯永久禁止入廠。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額1,800KVND、Trừ điểm 扣點:14)

  2. Trong khi thi công đào đất ngoài trời, xung quanh không lắp đặt bất cứ loại lan can bảo vệ an toàn nào và không cử người chỉ huy, có khả năng gây cho xe và người bị rơi xuống.

    露天開挖作業,邊緣無任何安全防護欄杆,且未派設指揮人員,人車有墜落之虞者。

    Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, nhân viên giám sát thi công bị khiển trách một lần, chủ quản của nhân viên giám sát còn bị cảnh cáo một lần. Nhà thi công bị tước quyền 6 tháng, người thi công bị trục xuất khỏi nhà xưởng 30 ngày.

    處分:速報公司總經理室,監工申誡乙次,連坐連帶警告乙次。廠商停權六個月,施工人員驅逐出廠30天。

    trong vòng 1 năm kể từ ngày vi phạm quy định an toàn lao động, nếu vi phạm lần 2 sẽ phạt gấp đôi, vi phạm lần 3 sẽ vĩnh viễn bị cấm vào xưởng.

    自違反工安規定之日起累推1年內,第二次累犯懲處加倍,第三次累犯永久禁止入廠。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額1,200KVND、Trừ điểm 扣點:10)

  3. Trường hơp nhân viên thi công xuống dưới giếng ngầm có quy mô lớn, có độ sâu 3,5m-7m, không lắp đặt thang cố định cho nhân viên thi công và không có dây đai an toàn theo phương thẳng đứng, công nhân không thắt dây an toàn, có khả năng bị rơi xuống.

    施工人員進入大型地下直井,深度3.5米至7米,未設置人員上下用固定爬梯,且無垂直式安全母索,人員未配掛安全帶,有墜落之虞者。

    Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, nhân viên giám sát thi công bị khiển trách một lần. Nhà thi công bị tước quyền 6 tháng, nhân viên thi công bị trục xuất nhà xưởng 30 ngày.

    處分:速報公司總經理室,監工申誡乙次,廠商停權六個月,施工人員驅逐出廠30天。

    trong vòng 1 năm kể từ ngày vi phạm quy định an toàn lao động, nếu vi phạm lần 2 sẽ phạt gấp đôi, vi phạm lần 3 sẽ vĩnh viễn bị cấm vào xưởng.

    自違反工安規定之日起累推1年內,第二次累犯懲處加倍,第三次累犯永久禁止入廠。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額1,800KVND、Trừ điểm 扣點:14)

  4. Phải có biện pháp bảo vệ an toàn công nhân khi ra vào công trường, nếu diện tích đào đất<500m2 thì lắp đặt một bộ cầu thang, nếu dịên tích đào đất>=500m2 thì phải lắp đặt hai bộ cầu thang.

    應有勞工安全進出作業場所之措施,開挖面積<500M2設1處樓梯,開挖面積≧500M2設2處樓梯。

    Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, nhân viên giám sát thi công bị cảnh cáo một lần, chủ quản của nhân viên giám sát còn bị phạt 60.000 nghìn đồng. Nhà thi công bị tước quyền 3 tháng, nhân viên thi công bị trục xuất nhà xưởng 30 ngày.處分:速報公司總經理室,監工警告乙次,連坐連帶減發越南盾6000元。廠商停權三個月,施工人員驅逐出廠30天。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額600KVND、Trừ điểm 扣點:6)

  5. Trường hợp độ sâu tính theo phương thẳng đứng đào đất ngoài trời>1,5m có khả năng sụp đổ phải xây dựng tường chắn đất, nhưng vì địa chất có tính đặt thù và đã có biện pháp thay thế đồng thời được nhân viên có nghiệp vụ chuyên môn về địa chất, gỗ xác nhận tính an toàn thì không áp dụng quy định trên.

    露天開挖垂直深度>1.5公尺有倒塌之虞者,須設擋土支撐,但地質特殊或採取替代方法,經具有地質、土木等專長人員簽認其安全性者,不在此限。

    Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, nhân viên giám sát thi công bị cảnh cáo một lần, chủ quản của nhân viên giám sát còn bị phạt 60.000 nghìn đồng. Nhà thi công bị tước quyền 3 tháng, nhân viên thi công bị trục xuất nhà xưởng 30 ngày.

    處分:速報公司總經理室,監工警告乙次,連坐連帶減發越南盾6000元。廠商停權三個月,施工人員驅逐出廠30天。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額600KVND、Trừ điểm 扣點:6)

  6. Kết cấu, phụ tùng không được hư hỏng, biến dạng, di chuyển vị trí, sụt lún, long.

    組件構件不得有損壞變形位移下陷鬆動。

    Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, nhân viên giám sát thi công bị cảnh cáo một lần, chủ quản của nhân viên thi công còn bị phạt 60.000 nghìn đồng. Nhà thi công bị tước quyền 3 tháng, nhân viên thi công bị trục xuất nhà xưởng 30 ngày.

    處分:速報公司總經理室,監工警告乙次,連坐連帶減發越南盾6000元。廠商停權三個月,施工人員驅逐出廠30天。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額600KVND、Trừ điểm 扣點:6)

  7. Chân đáy máy khoan phải vững chắc, cột dầm tường chắn đất không bị uốn nắn và biến dạng.

    鑽機地盤必須穩固,擋土支樑柱不得扭曲變形。

    Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, nhân viên giám sát thi công bị cảnh cáo một lần, chủ quản của nhân viên giám sát còn bị phạt 60.000 nghìn đồng. Nhà thi công bị tước quyền 3 tháng, nhân viên thi công bị trục xuất khỏi nhà xưởng 30 ngày.

    處分:速報公司總經理室,監工警告乙次,連坐連帶減發越南盾6000元。廠商停權三個月,施工人員驅逐出廠30天。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額600KVND、Trừ điểm 扣點:6)

  8. Cột đỡ sàn làm việc không lún xuống, dầm ngang không được bị uốn cong.

    構台支柱不得下陷橫樑不得扭曲。

    Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, nhân viên giám sát thi công bị cảnh cáo một lần, chủ quản của nhân viên giám sát còn bị phạt 60.000 nghìn đồng. Nhà thi công bị tước quyền 3 tháng, nhân viên thi công bị trục xuất nhà xưởng 30 ngày.

    處分:速報公司總經理室,監工警告乙次,連坐連帶減發越南盾6000元。廠商停權三個月,施工人員驅逐出廠30天。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額600KVND、Trừ điểm 扣點:6)

Công trình trên cao 高架作業(33)

I. Công trình trên cao 一、高架作業

  1. Trước khi thi công công trình trên cao phải kiểm tra nhân viên thi công, không được có hành vi vi phạm những quy định về thi công trên cao.

    從事高架作業前,應查核工作人員不得有違反高架作業之情事。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  2. Trường hợp thi công công trình trên cao và việc đi lại trên cao, phải thắt chặt dây an toàn, móc dây an toàn vào dây đai an toàn cao hơn phần lưng người lao động hoặc vật cấu phải chắc chắn. Nếu nhân viên thi công vi phạm điều này sẽ bị phạt 90.000 nghìn đồng theo quy định trong cam kết an toàn thi công.

    從事高架作業及上下高架作業場所,應配戴安全帶並將安全帶掛鉤勾掛於高度在人體腰部以上之安全母索或堅固結構物上;施工人員依工程施工安全切結書規定罰扣越南盾90,000元。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  3. Quá trình thi công công trình trên không phải sử dụng dây an toàn, trường hợp gặp khó khăn khi sử dụng dây an toàn phải lắp đặt lưới an toàn, nếu lưới an toàn bị hư hỏng phải kịp thời sửa lại .

    從事高架作業應使用安全帶,安全帶使用有困難之場所,應設置安全網,安全網破損應立即修補。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  4. Trường hợp mép giàn giáo trên cách đường xây dựng hoặc ranh giới đất chưa đủ 2,5m phải lắp đặt hàng rào bảo vệ hoặc rào nghiêng.

    高架作業施工架外緣距建築線或地界線不足2.5公尺者,應設置安全護圍或斜籬。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  5. Nhân viên thi công trên cao, xe ra vào nơi làm việc, làn đường công trình phải lắp đặt thiết bị phòng hộ an toàn, làn đường an toàn để chống vật liệu rơi xuống từ trên cao.

    高架作業施工場所供人員、車輛出入場所、通道,應設置防止料品由高處掉落之安全防護設施、安全通路。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  6. Đối với biện pháp bảo vệ an toàn thi công công trình trên cao (như lan can an toàn, nắp an toàn, giàn giáo thi công và thiết bị phụ tùng, lưới an toàn, biển cảnh báo..vv), phương thức cấu trúc mở, nhu cầu an toàn (như trọng tải cho phép, cự ly an toàn, độ rộng..vv), vật liệu và phụ tùng khi sử dụng, dây thép và dây thừng dùng cho thắt và liên kết (chất lượng, quy cách, cường độ) phải phù hợp quy định về an toàn (đối với lưới an toàn, dây an toàn và dây đai an toàn phải phù hợp), nếu hư hỏng phải kịp thời sửa ngay.

    高架作業設置之各項安全防護措施(護欄、護蓋、施工架及其附屬設備、安全網、警告標示等),其施工構築張設方式、安全要求(容許荷重、安全間距、寬度等)、使用之材料及配件、捆紮連結用之鐵絲、繩索(材質、規格、強度等),應符合安全規定,有損壞應立即修復。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  7. Đối với thiết bị bảo vệ an toàn cho thi công trên cao như giàn giáo thi công và lan can bảo vệ, nếu gặp khí hậu khắc nghiệt như mưa to, gió lớn hoặc sau trận động đất, phải kiểm tra lại theo quy định khi khôi phục thi công, sau khi xác nhận tính an toán mới được triển khai khai thi công.

    高架作業施工架及護欄等各項安全防護設施,於強風、大雨等惡劣氣候或地震後,應在復工時依規定重新檢查,確認其安全性後才可作業。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  8. Trường hợp bộ phận giàn giáo thi công được tháo dỡ hoặc đã đình công một khoảng thời gian không sử dụng, phải kiêm tra lại theo quy định khi khôi phục thi công, sau khi xác nhận tính an toán mới được triển khai khai thi công.

    施工架於部份拆除改造或停工一段時間未使用,應在復工時依規定重新檢查,確認其安全性後才可作業。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  9. Đối với công cụ, máy móc, vật liệu dùng cho thi công trên cao, phải kéo lên hoặc thả xuống bằng dây kéo hoặc các biện pháp khác, không được ném qua ném về.

    高架作業使用之工具、器材、材料等,應以吊索、吊帶或其他適當方式吊升或卸放,不得以拋擲方式作業。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  10. Khi tháo dỡ giàn giáo, cầu bốc dỡ hàng, sàn làm việc tung vật từ trên xuống dưới, phải lắp đặt biển cảnh báo và thiết bị cách ly xung quanh như dây cảnh báo an toàn hoặc hàng rào, hoặc cử nhân viên giám sát để chỉ huy.

    拆除施工架、棧橋、工作臺由上而下投擲器材,應在適當周圍處設置安全警戒索或欄柵等隔離設施、安全警告標示,或設置監督人員指揮作業。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  11. Công cụ, máy móc đặt tại giàn giáo thi công trên cao phải chọn nơi bằng phẳng, phải được cố định bằng dây thừng, khi nhân viên thi công rời khỏi nơi làm việc thì phải mang theo, trọng lượng công cụ và máy móc không được vượt quá tải trọng giàn giáo. Máy móc bằng điện không được để trên giàn giáo sử dụng.

    高架作業施工架台放置之工具、器材等,應採平衡放置,應以繩索等妥善固定,人員離開時應予帶走,不得過重超出施工架安全荷重,動力機具不得置於施工架上使用。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  12. Nhà nhận thầu điều công nhân lên giàn giáo thi công, trường hợp thiết bị an toàn không đầy đủ, sẽ phạt tiền theo quy định hiện hành, nhân viên quản lý an toàn bên nhà nhận thầu phải huấn luyện lại. Nếu nhà nhận thầu tiếp tục vi phạm lần 2, phải yêu cầu nhà nhận thầu thay đổi nhân viên quản lý an toàn.

    承攬商之高架作業安全設施不完整,即指派工人上架施工時,應確實依現行規定罰扣款,承攬商工安管理人員須接受再教育。對第二次再犯之承攬商,應要求其更換工安管理人員。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  13. Nhân viên thi công triển khai làm việc tại nơi có độ cao 2m trở lên, nếu không thắt dây an toàn hoặc dây an toàn không móc vào dây đai an toàn theo quy định, phải lập tức trục xuất khỏi nhà xưởng trong 30 ngày. Trường hợp vi phạm lại thì huỷ bỏ giấy vào xưởng, nhà thi công phải tổ chức huấn luyện về kiến thức an toàn cho nhân viên làm cùng từ 2 tiếng đồng hồ trở lên (để trăng cường ý thức hỗ trợ, đôn đốc lẫn với nhau).

    施工人員于2公尺高度以上之高處作業,未依規定佩戴安全帶或安全帶未勾掛于安全母索上時,應立即請其離廠且管制30天內不得再入廠,第二次再犯則永久取消其入廠證,另對與其共同作業之人員,廠商須施予2小時以上之工安教育訓練(加強互相督促觀念)。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  14. Trong khi thực hiện việc lau chùi cửa sổ phải lắp đặt đay đai an toàn theo phương thẳng đứng, cùng với máy lau chùi cửa sổ được cố định ở vị trí vững chắc khác nhau trên kiến trúc, nhân viên thi công phải móc chặt dây an toàn thẳng đứng.

    洗窗作業需設置垂直式安全母索與洗窗機分別固定於建物結構不同位置之堅固處,施工人員應確實勾掛垂直式安全帶。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  15. Giàn giáo thi công trên cao phải được kiểm tra định kỳ hàng tuần hoặc sau khi gặp khí hậu khắc nghiệt hoặc trước khi khôi phục thi công.

    高架作業施工架應於每週定期、惡劣氣候襲擊後、停工再復工前實施檢查。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  16. Giàn giáo di động, sàn nâng người làm việc thì phần chân giàn giáo hoặc sàn thao tác phải có biện pháp cố định có hiệu quả. Nghiêm cấm không được phép di chuyển giàn giáo khi có người đang làm việc trên đó. Ngoài ra, nếu diện tích sàn làm việc của giàn giáo di động là >= 2 ㎡, thì tải trọng tối đa trên sàn làm việc không được vượt quá 250 kg. Đối với những sàn làm việc có diện tích nhỏ hơn 2 ㎡, thì trọng lượng tải tích lũy tối đa là 50kg + (diện tích sàn làm việc) * 100kg.

    移動式施工架、升降台,其腳部應以有效方法固定之,人員於其上作業時不得移動該設施,另移動式施工架之工作臺面積≧2 ㎡者其最大積載荷重不得超過250 公斤,工作臺面積<2 ㎡者其最大積載荷重則為50kg+(工作台面積)*100kg。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

II. Giàn giáo thi công 二、施工架

  1. Chỉ được sử dụng vật liệu sau khi kiểm tra không có hư hỏng gì.

    材料需經檢查無缺陷後方可使用。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  2. Phải thông báo cho người lao động biết thời gian, phạm vi và trình tự thi công.

    必需將作業時間範圍及順序等告知作業勞工。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  3. Trường hợp sử dụng sào tre, đường kính ngoài của đầu và cuối sào tre phải 4cm trở lên, không được rạn nứt hoặc bị ăn mòn, nếu cần thiết phải có biện pháp chống ăn mòn.

    使用之孟宗竹,應以竹尾末梢外徑4公分以上之圓竹,且不得有裂隙或腐蝕者,必要時應加防蝕處理。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  4. Giàn giáo thi công không được liên kết bằng tấm khuôn bê tông hoặc kết cấu tạm thời khác.

    施工架不得與混凝土模板支撐或其他臨時構造連結。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  5. Gạch, ống thoát nước, ống khói không chặt hoặc vật liệu khác không phù hợp, không dùng cho xây dựng hoặc để đỡ giá thi công.

    鬆動之磚、排水管、煙囪或其他不當材料,不得用以建造或支撐施工架。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  6. Rác trên giàn giáo thi công phải được thu dọn hàng ngày.

    施工架上垃圾須每日清理完成。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額30KVND、Trừ điểm 扣點:1)

  7. Trên giàn giáo thi công không được sử dụng thang, thang xếp hoặc ghế.

    不得於施工架上使用梯子合梯或踏凳等從事作業。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  8. Khi cố định hoặc tháo dỡ vật liệu giàn giáo thi công, cần lắp đặt một mâm giàn giáo có độ dày >= 3cm, chiều rộng >= 40 ㎝ và khoảng cách lỗ trống của các tấm lót mâm giàn giáo <= 3 ㎝. Các sàn làm việc bằng kim loại (với khung ngang sàn làm việc) cần được phải có chốt khóa bằng kim loại và biện pháp chốt móc chống bung rơi.

    固定或拆除施工架材料時,應設厚≧3cm、寬度≧40 ㎝且隔條間隙≦3 ㎝之踏板。金屬製之工作用板料(附工作板橫架),應設金屬扣鎖及防脫落鉤之措施。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  9. Bên trong giàn giáo thi công phải lắp đặt dây đai an toàn bằng sợi thép có đường kính 9mm và chiều cao 0,9M, và lắp đặt lan can bảo vệ ở phần dưới cột kéo nghiêng.

    應於施工架內側架設高0.9M之9mm鋼索安全母索並於斜拉杆下方增設防護欄杆。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  10. Sàn làm việc phải thấp hơn đỉnh cột chính của giàn giáo thi công 1m trở lên.

    工作臺應低於施工架主柱頂點1M以上。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  11. Nếu sử dụng vật liệu gỗ làm tấm bản cố định, mỗi mảnh có độ rộng >=30cm, độ dày>=3,5cm, ít nhất phải có 2 điểm đỡ trở lên và không có khả năng trượt xuống hoặc di chuyển vị trí.

    固定式板料如使用木板時,每片寬度須≧30公分,厚度須≧3.5公分,支撐點至少應有2處以上且無脫落或移位之虞。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  12. Nếu sử dụng vật liệu gỗ làm tấm bản di động, mỗi mảnh có độ rộng >=20cm, độ dày>=3,5cm, độ dài>=3,6m. Trường hợp độ rộng>=30cm, độ dày>=6cm, độ dài>=4m, ít nhất phải có 3 điểm đỡ trở lên, phần tầm bản nhô ra điểm đỡ >=10cm, và <=1/18 độ dài tấn bản.

    活動式板料如使用木板時,每片寬度須≧20公分時,厚度須≧3.5公分,長度須≧3.6公尺;如寬度須≧30公分時,厚度須≧6公分,長度須≧4公尺,支撐點至少應有3處以上,且板端突出支撐點之長度須≧10公分,≦板長18分之1。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  13. Trường hợp tấm bản di động chồng lên theo hướng độ dài, phải chồng lại theo điểm đỡ và chiều dài phần chồng lại >=20cm.活動式板料於板長方向重疊時,應於支撐點處重疊,重疊部份之長度需≧20公分。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  14. Nếu thiết lập tấm bản phụ trợ hoặc lưới bảo vệ kiểu thanh dài để phòng chống rơi xuống, giữa giàn giáo thi công có độ cao 2m trở lên với vật cấu kết, độ rộng phải dưới 20cm, tấm bản phụ trợ hoặc lưới bảo vệ kiểu thanh dài phải có cường độ hợp lí để chống người bị rơi xuống.

    高度2公尺以上之施工架與結構體間之開口如設置補助板料或長條型防護網防墜,所預留之作業寬度應在20公分以下,補助板料或長條型防護網應有足夠之強度以防止人員墜落。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  15. Trường hợp giàn giáo thi công tiếp cận xung quanh vật kết cấu hoặc xuyên qua hành lang công việc, dưới giàn giáo phải lắp đặt rào nghiêng và lưới bảo vệ để phòng chống vật liệu bị rơi xuống.

    施工架有鄰近結構物之周遭或跨越工作走道者,應於其下方設置斜籬及防護網等,以防止物體飛落。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  16. Lắp đặt rào nghiêng: cứ 5 tầng giá bên ngoài lắp đặt một tầng rào nghiêng, phần đáy phải lắp đặt cặp bản dày 6cm trở lên.

    斜籬設置:外架每五層設一層,底部鋪設六分以上夾板。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  17. Lưới bảo vệ bên ngoài giàn giáo thi công phải lắp đặt bằng mảnh lưới có kích thước 1,8×3,6m, phải được cố định vững chắc, không được bó lại.

    施工架外側防護網須以單件1.8×3.6公尺之尺寸安裝,且需固定良好,不得以整捆之防護網安裝。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  18. Phía dưới giàn giáo kiểu cần cẩu phải phủ cặp bản có độ dày 1,8cm trở lên.

    懸臂式鷹架下方需鋪滿厚度1.8公分以上夾板。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  19. Nếu độ dốc hành lang và cầu thang đạt 15 độ trở lên, khi lắp đặt phải bổ sung thanh phòng trượt khoảng cách<20cm, và lắp đặt tay vịn có độ cao thích hợp.

    走道及樓梯架設時坡度15度以上者應加釘間距<20公分之止滑板條,並應裝設適當高度之扶手。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  20. Bậc thang có độ cao 8m trở lên, cứ 7m phải thiết lập một sàn nghỉ.

    高度8公尺以上之階梯,應每7公尺以下設置休息平臺1處。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  21. Tấm ván trên sàn làm việc và hành lang phải trải đầy, khoảng cách chiều ngang lan can, tay vịn và xung quanh tấm ván <=10cm.

    工作臺與走道之踏板應滿鋪,其四周之欄杆、扶手與走道踏板邊緣之水準距離須≦10公分。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  22. Quá trình chuyên chở vật liệu trên giàn giáo phải tránh chấn động đột ngột, mức hạn chế trọng lượng của giàn giáo phải đánh dấu vào nơi dễ thấy, không được vượt quá trọng lượng hạn chế này và phải tránh tình trạng mất cân bằng.

    於施工架上搬運物料,應避免發生突然之振動,施工架上之載重限制應於明顯易見之處明確標示,並規定不得超過其荷重限制及應避免發生不均衡現象。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  23. Giá đỡ, cột chính, rào ngang, dầm đạp và thanh nghiêng không không được long.

    架材、主柱橫檔踏腳桁斜材按裝不得有鬆弛狀況。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  24. Giá đỡ, cột chính, rào ngang, dầm đạp và thanh nghiêng không được hư hỏng.

    架材主柱橫檔踏腳桁斜材等不得有損傷狀況。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  25. Cái chân không sụt xuống, trượt lại.

    基腳不得有下沈滑動等現象。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  26. Không được vì thi công mặt ngoài tường mà loại bỏ cọc tường không thích hợp.

    不得因外牆施工,有不當切除系壁杆之情形。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  27. Vật liệu cố định và phụ tùng kim loại cố định không được hư hỏng và bị ăn mòn.

    固定材料與固定金屬配件不得有損傷及腐蝕狀況。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  28. Khi tháo dỡ, thanh thành phải dỡ lần lượt từng tầng một, sau đó tháo dỡ tầng giàn giáo thi công.

    拆除時,繫壁杆應每拆一層,再拆除該層施工架。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  29. Đối với việc tháo dỡ hoặc lắp đặt giàn giáo kết cấu dạng treo và đúc, giàn giáo có chiều cao trên 5 mét, phải cử nhân viên công trình chuyên trách căn cứ theo tải trọng lớn nhất trong toàn bộ thời gian và quá trình thi công, căn cứ trên nguyên lý kết cấu cơ học để thiết kến a toàn giaàn giáo. Đồng thời kỹ sư thiếtkế phải ký tên, đóng dấu cá nhân lên bản vẽ thiết kế và bản tính toán tải trọng để xác nhận. Đối với việc lắp đặt giàn giáo thi công và sàn thi dạng kết cấu như mục trước, cần vẽ bản vẽ thi công, đồng thời thiết lập cơ chế kiểm tra dựa trên bản vẽ thi công; thiết kế, bản vẽ thi công, kiểm tra và các tài liệu liên quan khác, biên bản ký xác nhận. Trước khi giàn giáo và sàn thi công bị chưa tháo dỡ,phải được lưu giữ để kiểm tra về sau. Khi thiết kế có thay đổi, phải lập lại bảng tính toán cường độ và bản vẽ thi công, đồng thời tác nghiệp giàn giáo thi công phải phù hợp với các quy định của “Quy phạm công trình giàn giáo thi công”.

    對於施工構台、高度五米以上施工架、懸吊式及懸臂式構築或拆除,應指派所僱之專任工程人員事先依預期施工時之最大荷重,依結構力學原理妥為安全設計,並簽章確認強度計算書。對前項施工構台及施工架之構築,應繪製施工圖說,並建立按施工圖說施作之查核機制;設計、施工圖說、查驗等相關資料及簽章確認紀錄,於施工構台及施工架未拆除前,應妥存備查。有變更設計時,其強度計算書及施工圖說應重新製作,且施工架作業應符合「施工架工程規範」之規定。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  30. Trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt như gió to, mưa to, tuyết rơi nhiều, … khi việc thực hiện lắp đặt gián giáo dự tính gặp nguy hiểm thì phải dừng ngay hoạt động, đồng thời trước khi có bão phải dùng lưới chắn bụi hoặc màn cuốn bằng vải chắn bụi cố định trên giàn giáo. Thời tiết xấu được định nghĩa như sau:

    強風、大雨、大雪等惡劣天候,實施施工架組配作業預估有危險之虞時,應即停止作業,另颱風前須將施工架上的防塵網或防塵布收捲固定。惡劣天候定義如下:

    Gió mạnh: gặp gió mạnh với tốc độ gió trung bình hơn 10 mét / giây trong 10 phút.

    強風:遭受10 分鐘的平均風速每秒10 公尺以上強風。

    Động đất: Trận động đất có cường độ 4 độ richter trở lên. (Động đất vừa phải)

    地震:4級以上地震。(中震)

    Tuyết rơi dày: tuyết rơi dày liên tục hơn 25 mm.

    大雪:連續下雪達25公厘以上之大雪。

    Mưa lớn: mưa lớn với lượng mưa giờ là 15 mm và lượng mưa trong ngày trên 50 mm.

    大雨:時雨量達15公釐且日雨量達50公釐以上之大雨。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  31. Khi thi công giàn giáo bên ngoài nhà xưởng, nếu có kết cấu liền kề hoặc chắn ngang lối đi làm việc thì phải thiết kế thanh chéo và lưới cứu sinh bên dưới mặt ngoài của giàn giáo (chỉ mặt tiếp giáp với kết cấu hoặc lối đi làm việc) để ngăn vật thể rơi xuống gây ra tai nạn.

    廠區外構築施工架時,有鄰近結構物之周遭或跨越工作走道者,須於施工架的外側(係指鄰近結構物或工作走道的那一側)下方設計斜籬及防護網,以防止物體飛落引起災害。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  32. Giàn giáo và thanh cố định giàn giáo với kết cấu công trình (liên kết với tường) không được lắp đặt hoặc cố định trên đường ống, máng dây cáp điện, đồng hồ đo kiểm và các phương tiện khác, hoặc các các kết cấu công trình không chắc chắn.

    施工架及壁連座(繫牆桿)不得搭設或固定於管線、電纜線槽、儀器等設施上,或強度有疑慮之結構物上。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  33. Cột giàn giáo kiểu hệ thống nếu sử dụng kiểu nối ngoài, đầu nối của cột (đường kính ống >= 60,05mm) phải hướng lên trên, hơn nữa bên ngoài rãnh của đai ốc điều chỉnh tròn thì đầu chèn của cột (đường kính ống >= 48,35mm) phải được lắp vào bộ điều chỉnh hướng xuống xuống. Đầu chèn của cột không được lắp bên ngoài rãnh đai ốc điều chỉnh tròn của tấm chân ghế điều chỉnh, để tránh trọng lượng của giàn giáo lên tay cầm của đai ốc điều chỉnh, có thể làm gãy tay cầm và làm sập giàn giáo.

    系統式施工架之立柱若採外接式者,須將立柱的續接端(管徑≧60.05㎜)朝上,且立柱插入端(管徑≧48.35㎜)向下須插入到可調型基腳座板之圓形調整螺帽凹槽內。立柱插入端不能插入到可調型基腳座板之圓形調節螺帽凹槽外,以免施工架重量吃力在調整螺帽之調節把手上,導致調節把手發生斷裂造成施工架倒塌。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

III. Xử phạt hành chính 三、行政處分

  1. Độ cao sàn làm việc có độ cao 7m trở lên, xung quanh không lắp đặt lan can bảo vệ, hoặc đặt thêm ghế trên sàn và không có bất cứ biện pháp bảo vệ gì, nhân viên không thắt dây an toàn khi đứng trên ghế để thi công, có nguy cơ bị rơi xuống.

    施工架台高度超過7米,周圍未設防護欄杆,或於其上加設踏凳,亦無任何防護設施,人員於踏凳上作業時未配掛安全帶,有墜落之虞者。

    Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, nhân viên giám sát thi công bị ghi lỗi nhẹ một lần, chủ quản của nhân viên giám sát còn bị khiển trách một lần. Nhà thi công bị tước quyền một năm, người thi công bị trục xuất nhà xưởng 30 ngày.

    處分:速報公司總經理室,監工小過乙次,連坐連帶申誡乙次。廠商停權一年,施工人員驅逐出廠30天。

    trong vòng 1 năm kể từ ngày vi phạm quy định an toàn lao động, nếu vi phạm lần 2 sẽ phạt gấp đôi, vi phạm lần 3 sẽ vĩnh viễn bị cấm vào xưởng.自違反工安規定之日起累推1年內,第二次累犯懲處加倍,第三次累犯永久禁止入廠。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額1,800KVND、Trừ điểm 扣點:14)

  2. Độ cao thi công vượt quá 7m, không thiết lập dây đai an toàn, nhân viên tuy thắt dây an toàn nhưng không móc trong quá trình thi công, có nguy cơ bị rơi xuống.

    高架作業超過7米高度者,未設置安全母索,人員雖配掛有安全帶,但行進間無法鉤掛,有墜落之虞者。

    Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, nhân viên giám sát thi công bị khiển trách hai lần, chủ quản nhân viên giám sát còn bị cảnh cáo hai lần. Nhà thi công bị tước quyền 6 tháng, nhân viên thi công bị trục xuất khỏi nhà xưởng 30 ngày.

    處分:速報公司總經理室,監工申誡二次,連坐連帶警告二次。廠商停權六個月,施工人員驅逐出廠30天。

    trong vòng 1 năm kể từ ngày vi phạm quy định an toàn lao động, nếu vi phạm lần 2 sẽ phạt gấp đôi, vi phạm lần 3 sẽ vĩnh viễn bị cấm vào xưởng.自違反工安規定之日起累推1年內,第二次累犯懲處加倍,第三次累犯永久禁止入廠。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額1,500KVND、Trừ điểm 扣點:12)

  3. Trường hợp độ cao thi công cao hơn 7m, lắp đặt ttấm ván xuyên ngang trên giá ống, không lắp đặt lan can bảo vệ, nhân viên thi công tuy thắt dây an toàn nhưng không móc trong quá trình thi công, có nguy cơ bị rơi xuống.

    高架作業超過7米高度者,以踏板跨設於管架上,未設置防護欄杆,人員雖配掛有安全帶,但行進間無法鉤掛,有墜落之虞者。

    Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, nhân viên giám sát thi công bị khiển trách hai lần, chủ quản của nhân viên giám sát còn bị cảnh cáo hai lần. Nhà thi công bị tước quyền 6 tháng, nhân viên thi công bị trục xuất khỏi nhà xưởng 30 ngày.

    處分:速報公司總經理室,監工申誡二次,連坐連帶警告二次。廠商停權六個月,施工人員驅逐出廠30天。

    trong vòng 1 năm kể từ ngày vi phạm quy định an toàn lao động, nếu vi phạm lần 2 sẽ phạt gấp đôi, vi phạm lần 3 sẽ vĩnh viễn bị cấm vào xưởng.

    自違反工安規定之日起累推1年內,第二次累犯懲處加倍,第三次累犯永久禁止入廠。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額1,500KVND、Trừ điểm 扣點:12)

  4. Tuy đã lắp đặt lan can cho giàn giáo thi công trên cao, nhưng không phù hợp quy định (chưa lắp đặt rào chắn ngang, cường độ lan can giữa không đủ, trên sàn làm việc chưa trải đầy vàcác yếu tố khác có thể ảnh hưởng an toàn) và nhân viên thi công không thắt dây an toàn, có nguy cơ bị rơi xuống.

    高架作業施工架雖設置欄杆,但不符規定(未設橫檔、中欄杆強度不足、架台未滿鋪及其他影響安全因素者),且施工人員未配掛安全帶,有墜落之虞者。

    Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, nhân viên giám sát thi công bị khiển trách một lần, chủ quản của nhân viên giám sát còn bị cảnh cáo một lần. Nhà thi công bị tước quyền 6 tháng, người thi công bị trục xuất khỏi nhà xưởng 30 ngày.

    處分:速報公司總經理室,監工申誡乙次,連坐連帶警告乙次。廠商停權六個月,施工人員驅逐出廠30天。

    trong vòng 1 năm kể từ ngày vi phạm quy định an toàn lao động, nếu vi phạm lần 2 sẽ phạt gấp đôi, vi phạm lần 3 sẽ vĩnh viễn bị cấm vào xưởng.

    自違反工安規定之日起累推1年內,第二次累犯懲處加倍,第三次累犯永久禁止入廠。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額1,200KVND、Trừ điểm 扣點:10)

  5. Thi công trang trí hoặc lắp đặt đường ống vượt quá độ cao 2m, chưa sử dụng giàn giáo di động hoặc thang xếp, không phù hợp quy định an toàn liên quan.

    高度超過2米之裝修或配線配管作業,未使用工作架或違規使用合梯,不符安全相關規定者。

    Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, nhân viên giám sát thi công bị cảnh cáo một lần, chủ quản của nhân viên giám sát còn bị phạt 60.000 nghìn đồng. Nhà thi công bị tước quyền 6 tháng, người thi công bị trục xuất nhà xưởng 30 ngày.

    處分:速報公司總經理室,監工警告乙次,連坐連帶減發越南盾6000元。廠商停權三個月,施工人員驅逐出廠30天。

    trong vòng 1 năm kể từ ngày vi phạm quy định an toàn lao động, nếu vi phạm lần 2 sẽ phạt gấp đôi, vi phạm lần 3 sẽ vĩnh viễn bị cấm vào xưởng.

    自違反工安規定之日起累推1年內,第二次累犯懲處加倍,第三次累犯永久禁止入廠。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額600KVND、Trừ điểm 扣點:6)

  6. Độ cao giàn giáo là 3,5m-7m, xung quanh không lắp đặt lan can bảo vệ, hoặc bổ sung ghế trên đó đồng thời không có bất cứ biện pháp bảo vệ nào, nhân viên không thắt dây an toàn khi đứng trên ghế để thi công, có nguy cơ bị rơi xuống.

    施工架台高度3.5米至7米,周圍未設防護欄杆,或於其上加設踏凳,亦無任何防護設施,人員於踏凳上作業時未配掛安全帶,有墜落之虞者。

    Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, nhân viên giám sát thi công bị khiển trách hai lần. Nhà thi công bị tước quyền 6 tháng, người thi công bị trục xuất khỏi nhà xưởng 30 ngày.

    處分:速報公司總經理室,監工申誡二次。廠商停權六個月,施工人員驅逐出廠30天。

    trong vòng 1 năm kể từ ngày vi phạm quy định an toàn lao động, nếu vi phạm lần 2 sẽ phạt gấp đôi, vi phạm lần 3 sẽ vĩnh viễn bị cấm vào xưởng.

    自違反工安規定之日起累推1年內,第二次累犯懲處加倍,第三次累犯永久禁止入廠。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額1,800KVND、Trừ điểm 扣點:14)

  7. Độ cao thi công là 3,5-7m, không lắp đặt dây đai an toàn, công nhân tuy thắt dây an toàn nhưng không móc trong quá trình thi công, có nguy cơ bị rơi xuống.

    高架作業高度3.5米至7米,未設置安全母索,人員雖配掛有安全帶,但行進間無法鉤掛,有墜落之虞者。

    Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, nhân viên giám sát thi công bị khiển trách một lần. Nhà thi công bị tước quyền 6 tháng, nhân viên thi công bị trục xuất khỏi nhà xưởng 30 ngày.處分:監工申誡乙次,廠商停權六個月,施工人員驅逐出廠30天。

    trong vòng 1 năm kể từ ngày vi phạm quy định an toàn lao động, nếu vi phạm lần 2 sẽ phạt gấp đôi, vi phạm lần 3 sẽ vĩnh viễn bị cấm vào xưởng.自違反工安規定之日起累推1年內,第二次累犯懲處加倍,第三次累犯永久禁止入廠。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額1,500KVND、Trừ điểm 扣點:12)

  8. Độ cao thi công là 3,5-7m, lắp đặt bàn đạp xuyên ngang trên giá ống, không lắp đặt lan can bảo vệ, công nhân tuy thắt dây an toàn nhưng không móc trong quá trình thi công, có nguy cơ bị rơi xuống.高架作業高度3.5米至7米,以踏板跨設於管架上,未設置防護欄杆,人員雖配掛有安全帶,但行進間無法鉤掛,有墜落之虞者。

    Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, nhân viên giám sát thi công bị khiển trách một lần. Nhà thi công bị tước quyền 6 tháng, người thi công bị trục xuất khỏi nhà xưởng 30 ngày.處分:速報公司總經理室,監工申誡乙次,廠商停權六個月,施工人員驅逐出廠30天。

    trong vòng 1 năm kể từ ngày vi phạm quy định an toàn lao động, nếu vi phạm lần 2 sẽ phạt gấp đôi, vi phạm lần 3 sẽ vĩnh viễn bị cấm vào xưởng.自違反工安規定之日起累推1年內,第二次累犯懲處加倍,第三次累犯永久禁止入廠。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額1,500KVND、Trừ điểm 扣點:12)

  9. Lỗ cửa trên mái nhà, mặt đất, mặt tường, cầu thang, bậc thang, đường dốc, sàn làm việc cao hơn 2m trở lên, có biện pháp bảo vệ như lan can bảo vệ hoặc cái nắp bảo vệ, phải lắp đặt biển báo an toàn, đèn báo hiệu ban đêm. Thiết bị bảo vệ không được hư hỏng hoặc không hoạt động được, trường hợp tháo dỡ và di chuyển tạm thời thiết bị bảo vệ phải tạm ngừng thi công, sau khi khôi phục lại mới tiếp tục triển khai thi công.

    高度二公尺以上屋頂、地面、牆面、樓梯、階梯、坡道、工作臺等場所之開口或放口部位,應設置護欄或護蓋等安全防護設施、安全警告標示、夜間警示燈,設置之防護設施不得損壞、失效,防護設施暫時拆移時,應暫停作業,待復原後方可繼續施工。

    Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, nhân viên giám sát thi công bị khiển trách một lần, chủ quản của nhân viên giám sát còn bị phạt 6.000 nghìn đồng. Nhà thi công bị tước quyền 3 tháng, người thi công bị trục xuất khỏi nhà xưởng 30 ngày.

    處分:速報公司總經理室,監工警告乙次,連坐連帶減發越南盾6000元。廠商停權三個月,施工人員驅逐出廠30天。

    trong vòng 1 năm kể từ ngày vi phạm quy định an toàn lao động, nếu vi phạm lần 2 sẽ phạt gấp đôi, vi phạm lần 3 sẽ vĩnh viễn bị cấm vào xưởng.自違反工安規定之日起累推1年內,第二次累犯懲處加倍,第三次累犯永久禁止入廠。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額600KVND、Trừ điểm 扣點:6)

  10. Cứ 5,5m tính theo phương thẳng đứng và 5,7m tính theo phương ngang giàn giáo phải thiết lập một điểm cố định để kết nối với vật cấu trúc vững chắc, nhưng vật cấu trúc đó nếu độc lập và không có khả năng sụp đổ thì không áp dụng quy định trên.

    施工架在垂直方向每5.5公尺以內,水準方向每7.5公尺以內需設置1處與構造物妥實連結之固定點,但獨立無傾倒之虞者,不在此限。

    Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, nhân viên giám sát thi công bị khiển trách một lần, chủ quản của nhân viên giám sát còn bị phạt 6.000 nghìn đồng. Nhà thi công bị tước quyền 3 tháng, nhân viên thi công bị trục xuất khỏi nhà xưởng 30 ngày.

    處分:速報公司總經理室,監工警告乙次,連坐連帶減發越南盾6000元。廠商停權三個月,施工人員驅逐出廠30天。

    trong vòng 1 năm kể từ ngày vi phạm quy định an toàn lao động, nếu vi phạm lần 2 sẽ phạt gấp đôi, vi phạm lần 3 sẽ vĩnh viễn bị cấm vào xưởng.自違反工安規定之日起累推1年內,第二次累犯懲處加倍,第三次累犯永久禁止入廠。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額600KVND、Trừ điểm 扣點:6)

  11. Phần đất nền của giàn giáo phải bằng phẳng, được đầm chặt và kê bằng tấm kê thích hợp để phòng chống trượt hoặc không sụt lún đồng bộ. Giá đứng phần đáy giàn giáo phải thiết lập bản đế có thể điều chỉnh.

    施工架基礎地面應平整,且夯實緊密,並襯以適當材質之墊材,以防止滑動或不均勻沉陷。施工架底部之立架應設可調型基腳座鈑。

    Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, nhân viên giám sát thi công bị khiển trách một lần, chủ quản của nhân viên giám sát còn bị phạt 6.000 nghìn đồng. Nhà thi công bị tước quyền 3 tháng, nhân viên thi công bị trục xuất khỏi nhà xưởng 30 ngày.

    處分:速報公司總經理室,監工警告乙次,連坐連帶減發越南盾6000元。廠商停權三個月,施工人員驅逐出廠30天。

    trong vòng 1 năm kể từ ngày vi phạm quy định an toàn lao động, nếu vi phạm lần 2 sẽ phạt gấp đôi, vi phạm lần 3 sẽ vĩnh viễn bị cấm vào xưởng.自違反工安規定之日起累推1年內,第二次累犯懲處加倍,第三次累犯永久禁止入廠。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額600KVND、Trừ điểm 扣點:6)

  12. Giàn giáo cao hơn 2m phải có sàn làm việc với cường độ thích hợp, trên sàn phải trải đầy tấm ván vững chắc, khoảng cách giữa các tấm ván không được lớn hơn 3cm. Tấm ván kim loại (gồm giá ngang) phải lắp đặt khóa, nút kim loại và có biện pháp phòng chống trượt.

    高度2公尺以上之施工架應供給足夠強度之工作臺,工作臺面應鋪滿,並鋪以密接之板料,板料與板料間隙不得大於3公分。金屬製之工作用板料(附工作板橫架),應設金屬扣鎖及防脫落鉤之措施。

    Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, nhân viên giám sát thi công bị khiển trách một lần, chủ quản nhân viên giám sát còn bị phạt 6.000 nghìn đồng. Nhà thi công bị tước quyền 3 tháng, nhân viên thi công bị trục xuất khỏi nhà xưởng 30 ngày.

    處分:速報公司總經理室,監工警告乙次,連坐連帶減發越南盾6000元。廠商停權三個月,施工人員驅逐出廠30天。

    trong vòng 1 năm kể từ ngày vi phạm quy định an toàn lao động, nếu vi phạm lần 2 sẽ phạt gấp đôi, vi phạm lần 3 sẽ vĩnh viễn bị cấm vào xưởng.自違反工安規定之日起累推1年內,第二次累犯懲處加倍,第三次累犯永久禁止入廠。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額600KVND、Trừ điểm 扣點:6)

  13. Chênh lệch độ cao hai tầng giàn giáo đạt 1,5m trở lên phải lắp đặt cầu thang để công nhân lên xuống, độ rộng bậc thang phải lớn hơn 15cm và phải trải đầy tấm ván.

    上下二架間高度1.5M應設置供勞工安全上下之階梯,其階梯級面須大於15cm,且須滿鋪無間隙。

    Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, nhân viên giám sát thi công bị khiển trách một lần, chủ quản nhân viên giám sát còn bị phạt 6.000 nghìn đồng. Nhà thi công bị tước quyền 3 tháng, người thi công bị trục xuất khỏi nhà xưởng 30 ngày.

    處分:速報公司總經理室,監工警告乙次,連坐連帶減發越南盾6000元。廠商停權三個月,施工人員驅逐出廠30天。

    trong vòng 1 năm kể từ ngày vi phạm quy định an toàn lao động, nếu vi phạm lần 2 sẽ phạt gấp đôi, vi phạm lần 3 sẽ vĩnh viễn bị cấm vào xưởng.自違反工安規定之日起累推1年內,第二次累犯懲處加倍,第三次累犯永久禁止入廠。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額600KVND、Trừ điểm 扣點:6)

  14. Hai bên sàn làm việc trên giàn giáo kiểu khung phải lắp đặt cột kéo đan chéo, cột kéo chiều ngang và ván đỡ chân. Giàn giáo kiểu khung được kết nối bằng ghim theo quy định.

    框式施工架之工作臺兩側需架設交叉拉杆、水平拉杆及腳趾板。框式施工架上下連結需使用制式插梢。

    Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, người giám sát thi công bị khiển trách một lần, chủ quản nhân viên giám sát còn bị phạt 6.000 nghìn đồng. Nhà thi công bị tước quyền 3 tháng, nhân viên thi công bị trục xuất khỏi nhà xưởng 30 ngày.

    處分:速報公司總經理室,監工警告乙次,連坐連帶減發越南盾6000元。廠商停權三個月,施工人員驅逐出廠30天。

    trong vòng 1 năm kể từ ngày vi phạm quy định an toàn lao động, nếu vi phạm lần 2 sẽ phạt gấp đôi, vi phạm lần 3 sẽ vĩnh viễn bị cấm vào xưởng.自違反工安規定之日起累推1年內,第二次累犯懲處加倍,第三次累犯永久禁止入廠。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額600KVND、Trừ điểm 扣點:6)

  15. Nếu khung xây dựng tiếp giáp với công trình thì phải lắp đặt các khớp nối tường để liên kết và cố định (không được sử dụng cột đỡ xiên của khung xây dựng để thay thế các khớp nối tường); khoảng cách thẳng đứng giữa các khớp nối tường liền kề của đơn- khung xây dựng ống và khung xây dựng hệ thống phải <= 5,0 m; khoảng cách ngang phải là <= 5,5 mét. Khoảng cách thẳng đứng giữa các bức tường liền kề của khung kết cấu (trừ những bức tường có chiều cao dưới 5 mét) phải <= 9,0 mét; khoảng cách ngang phải <= 8,0 mét.

    Hình phạt: báo cáo nhanh lên phòng tổng giám đốc công ty, giám sát cảnh cáo một lần, liên đới giảm 200 tệ. Nhà thầu bị đình chỉ quyền trong ba tháng, và những người thi công cấm vào xưởng trong 30 ngày. Trong vòng một năm kể từ ngày vi phạm các quy định về an toàn, nếu tái phạm lần thứ hai, hình phạt tăng gấp đôi, tái phạm lần thứu 3 vĩnh viễn bị cấm vào xưởng.

    屬施工架緊鄰建築物者,須裝設壁連座連結固定(不能以施工架斜支撐取代壁連座);其單管式施工架、系統式施工架之相鄰壁連座的垂直間距須≦5.0 公尺;水平間距須≦5.5 公尺。框式施工架(高度未滿5 公尺者除外)之相鄰壁連座的垂直間距須≦9.0 公尺;水平間距須≦8.0 公尺。

    處分:速報公司總經理室,監工警告乙次,連坐連帶減發200元。廠商停權三個月,施工人員驅逐出廠30 天,自違反工安規定之日起累推1 年內,第二次累犯懲處加倍,第三次累犯永久禁止入廠。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額600KVND、Trừ điểm 扣點:6)

Kết Cấu Thép 鋼構作業(34)

I. Quy định chung 一.一般規定

  1. Công nhân khi liên kết, hàn nối hoặc kiểm tra kết cấu thép phải sử dụng dụng cụ bảo vệ cá nhân thích hợp.

    鋼構組配作業之勞工從事栓接、熔接或檢測作業,應配戴適當之個人防護具。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  2. Trường hợp thi công hàn nối trên tuyến đường dành cho người đi lại hoặc nơi đặt chất dễ cháy phải có biện pháp bảo vệ thích hợp.

    於人員通道上方或可燃物堆置場所附近從事焊接工作,須採取適當防護措施。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  3. Trên kết cấu thép phải lắp đặt móc để móc lưới an toàn, không được lắp đặt lưới an toàn với phương thức thắt. Khi chưa hoàn thành cố định sàn thép không được tháo dỡ lưới an toàn.

    鋼構件應設置掛鉤供安全網勾掛,不得以綁紮方式張掛安全網,鋼構樓版未完成固定前,安全網不得拆除。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

II. Tránh người rơi xuống 二、人體墜落防止

  1. Khi kéo và lắp đặt cột thép phải thiết lập “dây đai an toàn kiểu thẳng đứng” để cho người thi công sử dụng “dây an toàn kiểu thẳng đứng”, Trụ nâng phải có cầu thang sắt, thang dây hoặc dây đai an toàn kiểu thẳng đứng để cho người thi công lên xuống, những cột đã được lắp đặt xong phải thiết lập cầu thang chính thức.

    鋼柱吊裝時須張掛「垂直式安全母索」供作業人員使用「垂直式安全帶」,吊裝柱須有鐵梯、繩梯或垂直式安全母索供作業人員上下,已吊裝完成之柱節應設有正式樓梯。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  2. Giữa các trụ kết cấu thép và trên lối hoạt động, di chuyển của người lao động, phải lắp đặt dây thép cứu sinh với chiều cao 1,1M và đường kính ψ>=9mm, Dây cứu sinh bằng sợi tổng hợp Đường kính ψ phải là >= 14mm, để công nhân móc dây an toàn.

    鋼構立柱間及人員動線部份應架設高1.1M 之直徑ψ須≧9mm 鋼索、直徑ψ須≧14mm 尼龍繩或合成纖維繩索之安全母索,並使勞工佩掛安全帶。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  3. Để kéo và lắp đặt cột thép phải có thiết bị lên xuống, dây đai an toàn theo phương thẳng đứng và phải thắt chặt dây an toàn.

    鋼柱吊裝作業應有安全上下設備垂直母索並使用安全帶。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  4. Tại vị trí góc rẽ cột thép phải lắp đặt sàn làm việc có lan can bảo vệ với độ cao 90cm.

    鋼構立柱轉角位置應設置高90cm護欄之工作臺。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

III. Tránh vật bị rơi xuống 三、物體飛落防止

  1. Trước khi treo vật liệu thép phải thắt chặt hoặc bó vào vị trí cố định.

    吊運鋼料應於置放前將其捆妥或系於固定之位置。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  2. Cái then, cái chốt hoặc rivê nhô ra, phải có biện pháp phòng chống rơi xuống.

    栓杆沖梢或鉚釘頭敲出時應有適當之方式及工具以防止其任意飛落。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  3. Trước khi treo kết cấu thép phải cố định dây đai an toàn vào mặt dầm, sau khi định vị thì móc dây đai an toàn vào móc trên cột thép, ít nhất phải có 2 điểm treo và phải thắt bằng 2 dây thép đồng thời bổ sung dây ổn định.

    吊運鋼構構架時應先固定安全母索於樑面,吊裝定位後再將安全母索繫掛於鋼柱之掛耳,吊點應有2處且須以兩條鋼索捆縛並加穩定索。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  4. Khi cắm kết cấu thép, toàn bộ đầu nối được dùng phải có thiết bị chống bị rơi xuống.

    豎立鋼構時,所使用之接頭應有防止其脫開之裝置。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  5. Tay cầm đóng đinh vi-rể khí nén và đầu đinh vi-rê phải lắp đặt dây thép an toàn.

    氣動鉚釘錘之把手及鉚釘頭模應加裝安全鐵線。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  6. Khi đặt kết cấu thép phải theo hướng bên sườn và hướng đan chéo.

    安放鋼構時應由側方及交叉方向安全撐住。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  7. Để chống vật thao tác kết cấu thép trượt xuống, dưới dầm phải lắt đặt lưới an toàn, vật liệu, cường độ, kiểm tra và phương thức lắp đặt lưới an toàn phải phù hợp quy định.為防止鋼構作業物件掉落,樑下層需設置安全網。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

IV. Xử phạt hành chính 四、行政處分

  1. Trong thi công kết cấu thép, nếu độ cao thi công vượt quá 7m mà không lắp đặt dây đai an toàn, người lao động không thắt dây an toàn trong khi thi công, có nguy cơ bị rơi xuống. (Trường hợp đã lắp đặt lưới an toàn nhưng không có dây đai và dây an toàn, cũng như người lao động triển khai thi công ngoài phạm vi lưới an toàn có thể bảo vệ , có nguy cơ bị rơi xuống.)

    鋼構組立作業中,施工高度超過7米,未設置安全母索,人員未配掛安全帶即進行作業,有墜落之虞者。(設置有安全網者但無母索及安全帶,且人員於安全網防護區外作業,有墜落之虞者亦同)

    Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, nhân viên giám sát thi công bị ghi lỗi nhẹ một lần, chủ quản của nhân viên giám sát còn bị cảnh cáo 1 lần. Nhà thi công bị tước quyền một năm, nhân viên thi công bị trục xuất khỏi nhà xưởng 30 ngày.

    處分:速報公司總經理室,監工小過乙次,連坐連帶申誡乙次。廠商停權一年,施工人員驅逐出廠30天。

    trong vòng 1 năm kể từ ngày vi phạm quy định an toàn lao động, nếu vi phạm lần 2 sẽ phạt gấp đôi, vi phạm lần 3 sẽ vĩnh viễn bị cấm vào xưởng.

    自違反工安規定之日起累推1年內,第二次累犯懲處加倍,第三次累犯永久禁止入廠。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額1,800KVND、Trừ điểm 扣點:14)

  2. Trong khu vực đã hoàn tất thi công lắp kết cấu thép, nếu độ cao lỗ cửa vượt quá 7,5m hoặc 2 tầng đồng thời chưa lắp đặt lưới an toàn, có khả năng người bị rơi xuống.

    已組立完成之鋼構區域,放孔高度超過7.5M或超過2層者,未鋪設安全網,人員有墜落之虞者。

    Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, nhân viên giám sát thi công bị khiển trách một lần, chủ quản của nhân viên giám sát còn bị cảnh cáo một lần. Nhà thi công bị tước quyền 6 tháng, nhân viên thi công bị trục xuất khỏi nhà xưởng 30 ngày.

    處分:速報公司總經理室,監工申誡乙次,連坐連帶警告乙次。廠商停權六個月,施工人員驅逐出廠30天。

    Trong vòng 1 năm kể từ ngày vi phạm quy định an toàn lao động, nếu vi phạm lần 2 sẽ phạt gấp đôi, vi phạm lần 3 sẽ vĩnh viễn bị cấm vào xưởng.自違反工安規定之日起累推1年內,第二次累犯懲處加倍,第三次累犯永久禁止入廠。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額1,200KVND、Trừ điểm 扣點:10)

  3. Trường hợp độ cao thi công kết cấu thép vượt quá 7m, sử dụng lồng treo hoặc thang làm việc kiểu treo chưa thông qua người chuyên trách công trình hoặc người chỉ định thiết kế theo nguyên lý động lực học kết cấu dựa trên phụ tải thi công lớn nhất đồng thời chưa trình sơ đồ để giám đốc xưởng thẩm tra trước khi sử dụng.

    鋼構高空作業,超過7米高度,使用吊籠或吊掛式工作梯未經專任工程人員或指定專人事先以預期施工時之最大荷重,依結構力學原理妥為設計,且未提送大樣圖供監工部門廠處長級核可後逕行使用。

    Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, nhân viên giám sát thi công bị cảnh cáo hai lần, chủ quản của nhân viên giám sát còn bị phạt 6.000 nghìn đồng. Nhà thi công bị tước quyền 3 tháng, nhân viên thi công bị trục xuất khỏi nhà xưởng 30 ngày.

    處分:速報公司總經理室,監工警告二次,連坐連帶減發越南盾6000元。廠商停權三個月,施工人員驅逐出廠30天。

    trong vòng 1 năm kể từ ngày vi phạm quy định an toàn lao động, nếu vi phạm lần 2 sẽ phạt gấp đôi, vi phạm lần 3 sẽ vĩnh viễn bị cấm vào xưởng.自違反工安規定之日起累推1年內,第二次累犯懲處加倍,第三次累犯永久禁止入廠。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額1,200KVND、Trừ điểm 扣點:8)

  4. Trong khu vực đã hoàn tất thi công lắp kết cấu thép, độ cao lỗ cửa vượt quá 7,5m hoặc 2 tầng, tuy đã lắp đặt lưới an toàn nhưng độ cao thẳng đứng không được lớn hơn 1/4 độ dài bên ngắn và không bị hư hỏng, khoảng cách cố định không được lớn hơn 75cm hoặc yếu tố khác có thể ảnh hưởng an toàn.

    已組立完成之鋼構區域,放孔高度超過7.5M或超過2層者,雖鋪設安全網但垂度垂度不得大於1/4短邊長度且不得有破損,固定間距不得大於75cm或有其他影響安全因素者。

    Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, nhân viên giám sát thi công bị cảnh cáo một lần, chủ quản của nhân viên giám sát còn bị phạt 6.000 nghìn đồng. Nhà thi công bị tước quyền 3 tháng, nhân viên thi công bị trục xuất khỏi nhà xưởng 30 ngày.

    處分:速報公司總經理室,監工警告乙次,連坐連帶減發越南盾6000元。廠商停權三個月,施工人員驅逐出廠30天。

    Trong vòng 1 năm kể từ ngày vi phạm quy định an toàn lao động, nếu vi phạm lần 2 sẽ phạt gấp đôi, vi phạm 3 lần sẽ vĩnh viễn bị cấm vào xưởng.自違反工安規定之日起累推1年內,第二次累犯懲處加倍,第三次累犯永久禁止入廠。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額600KVND、Trừ điểm 扣點:6)

  5. Trường hợp độ cao thi công kết cấu thép là 3,5m-7m, không lắp đặt dây đai an toàn, người lao động không thắt dây an toàn trong khi thi công, có nguy cơ bị rơi xuống. (Cũng như trường hợp đã lắp đặt lưới an toàn nhưng không có dây đai và dây an toàn, và người lao động triển khai thi công ngoài phạm vi lưới an toàn có thể bảo vệ, có nguy cơ bị rơi xuống.)

    鋼構組立作業中,施工高度3.5米至7米,未設置安全母索,人員未配掛安全帶即進行作業,有墜落之虞者。(設置有安全網者但無母索及安全帶,且人員於安全網防護區外作業,有墜落之虞者亦同)

    Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, nhân viên giám sát thi công bị khiển trách hai lần. Nhà thi công bị tước quyền 6 tháng, nhân viên thi công bị trục xuất khỏi nhà xưởng 30 ngày.

    處分:速報公司總經理室,監工申誡二次。廠商停權六個月,施工人員驅逐出廠30天。

    trong vòng 1 năm kể từ ngày vi phạm quy định an toàn lao động, nếu vi phạm lần 2 sẽ phạt gấp đôi, vi phạm lần 3 sẽ vĩnh viễn bị cấm vào xưởng.

    自違反工安規定之日起累推1年內,第二次累犯懲處加倍,第三次累犯永久禁止入廠。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額1,800KVND、Trừ điểm 扣點:14)

  6. Trường hợp độ cao thi công kết cấu thép là 3,5m-7m, sử dụng lồng treo hoặc thang làm việc kiểu treo chưa thông qua người chuyên trách công trình hoặc người chỉ định thiết kế theo nguyên lý động lực học kết cấu dựa trên phụ tải thi công lớn nhất đồng thời chưa trình sơ đồ để giám đốc xưởng thẩm tra trước khi sử dụng.

    鋼構高空作業高度3.5米至7米,使用吊籠或吊掛式工作梯未經專任工程人員或指定專人事先以預期施工時之最大荷重,依結構力學原理妥為設計,且未提送大樣圖供監工部門廠處長級核可後逕行使用。

    Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, nhân viên giám sát thi công bị cảnh cáo một lần. Nhà thi công bị tước quyền 3 tháng, nhân viên thi công bị trục xuất khỏi nhà xưởng 30 ngày.

    處分:速報公司總經理室,監工警告乙次。廠商停權三個月,施工人員驅逐出廠30天。

    trong vòng 1 năm kể từ ngày vi phạm quy định an toàn lao động, nếu vi phạm lần 2 sẽ phạt gấp đôi, vi phạm lần 3 sẽ vĩnh viễn bị cấm vào xưởng.

    自違反工安規定之日起累推1年內,第二次累犯懲處加倍,第三次累犯永久禁止入廠。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額900KVND、Trừ điểm 扣點:8)

  7. Trên dầm thép phải thiết lập móc để móc lưới an toàn và không được tháo dỡ trước khi bậc thang chính thức chưa được cố định xong. Khi lắp đặt tấm DECK, gác dưới phải lắp đặt lưới an toàn; sau khi lắp xong tấm DECK, xung quanh và lỗ cửa các tầng phải lắp đặt lan can bảo vệ.

    鋼樑應設置安全網吊耳供勾掛安全網,且於正式樓版未完成固定前,不得拆除;DECK版組裝時,下一層樓須有安全網,DECK版組裝完成後,各樓層四周及開口處應設置護欄。

    Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, nhân viên giám sát thi công bị cảnh cáo một lần. Nhà thi công bị tước quyền 3 tháng, nhân viên thi công bị trục xuất khỏi nhà xưởng 30 ngày.

    處分:速報公司總經理室,監工警告乙次。廠商停權三個月,施工人員驅逐出廠30天。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額600KVND、Trừ điểm 扣點:6)

  8. Độ cao chênh lệch kiến trúc kết cấu thép vượt quá 2 tầng hoặc 7,5m phải lắp đặt lưới an toàn.

    落距超過兩層或7.5M以上之鋼構建築應裝設防護網。

    Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, nhân viên giám sát thi công bị cảnh cáo một lần. Nhà thi công bị tước quyền 3 tháng, nhân viên thi công bị trục xuất khỏi nhà xưởng 30 ngày.

    處分:速報公司總經理室,監工警告乙次。廠商停權三個月,施工人員驅逐出廠30天。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額600KVND、Trừ điểm 扣點:6)

Bê Tông Cốt Thép 鋼筋混凝土作業(35)

I. Quy định chung 一.一般規定

  1. Trường hợp dùng kết cấu cốt thép làm kênh, trên bề mặt phải trải lên tấm gỗ và được cố định để bảo vệ an toàn.

    利用鋼筋結構做為通道時,表面應鋪木板並加以固定,以維安全。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額30KVND、Trừ điểm 扣點:1)

II. Thiết bị đóng cọc 二、打樁設備

  1. Giá đỡ và máy móc phải được để lại bằng phẳng.

    導架機具位置應平整。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  2. Dây thép không hư hỏng, đứt gãy.

    鋼索鍵應無損傷斷裂。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  3. Búa đóng cọc không hư hỏng và tràn dầu, khi đập phải kê vật liệu gỗ trên đệm đầu cọc để phòng chống đầu cọc bị hư hỏng.

    樁錘不得破損及漏油,敲擊時樁帽上應墊放木材,防止樁頭受損。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  4. Sau khi hoàn thành đóng cọc ứng lực trước, nếu đường kính phần đỉnh>30cm thì phải có biện pháp bảo vệ.

    預力基樁打設後,頂部放孔直徑>30cm應作防護。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  5. Trong khi thi công đóng cọc, phải đưa ra tín hiệu nhất định, và cử người chuyên trách truyền tín hiệu trong quá trình thi công; người điều khiển thiết bị đóng cọc phải tuân theo tín hiệu đã quy định.

    基樁等施工設備之作業,應訂定一定信號,並指派專人於作業時從事傳達信號工作;基樁等施工設備之操作者,應遵從前項規定之信號。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  6. Trong khi lắp đặt, tháo dỡ, thay đổi hoặc di chuyển thiết bị đóng cọc, phải cử người chuyên trách chỉ huy người thi công theo tiêu chuẩn tác nghiệp an toàn.

    基樁等施工設備之裝配、解體、變更或移動等作業,應指派專人依安全作業標準指揮勞工作業。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

III. Thi công tấm khuôn 三、模板作業

  1. Chủ quản khi thi công tấm khuôn phải kiểm tra tinh hình kết nối các bộ phận đỡ và tình hình thiết bị đỡ nghiêng trước khi đổ bê tông.

    混凝土澆築前模板支撐作業主管應檢查模板支撐各部份之連接及斜撐裝置固定情形。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  2. Chủ quản thi công tấm khuôn phải hướng dẫn các công nhân liên quan kiểm tra và tìm phương pháp xử lý thích hợp.混凝土澆築期間模板支撐作業主管應帶領模板工共同巡視並做適當之處理。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  3. Tấm khuôn sau được tháo dỡ phải sắp xếp, không được đặt lại trên tuyến đường nơi công nhân làm việc.

    模板拆卸後應整理並不得堆置於勞工作業動線上。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

IV. Đổ bê tông 四、混凝土澆置

  1. Trước khi đổ bê tông, phải cố định vững chắc đường ống dẫn bê tông để tránh sự cố xảy ra do chấn động quá mức trong khi vận chuyển.

    混凝土輸送管須事先固定牢固以免因輸送時震動過劇造成意外發生。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  2. Nơi đổ bê tông phải có chủ quản thi công tấm khuôn và giám sát tại nơi thi công.

    混凝土澆置現場需有模板作業主管及施工作業主管在旁警戒。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

V. Tránh người bị rơi xuống 五、人體墜落防止

  1. Trong khi lắp đặt tấm khuôn tường bên trong giếng thang máy, sàn làm việc phải trải đầy và lắp đặt lưới an toàn ở dưới.

    電梯直井內牆模組立時工作臺應滿鋪並於其下方張掛安全網。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

VI. Xử phạt hành chính 六、行政處分

  1. Đối với tấm khuôn độ cao đạt 5m trở lên, diện tích đạt 100m2 trở lên, cấu trúc phải do nhân viên có trình độ chuyên môn về xây dựng, cấu trúc hoặc cơ quan chuyên môn thiết kế dựa trên hình trạng tấm khuôn, phụ tải dự tính hoặc phương pháp đổ bê tông để làm thiết kế an toàn, đối với tấm khuôn khác thì do người chuyên trách thực hiện thiết kế phương pháp cấu trúc..

    高度在五公尺以上,且面積達一百平方公尺以上之模板支撐,其構築應由具有建築、結構等專長之人員或委由專業機構,事先依模板形狀、預期之荷重及混凝土澆置方法等妥為安全設計;前述以外之模板支撐,則由專人辦理構築設計。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額600KVND、Trừ điểm 扣點:6)

Cần cẩu 起重吊掛作業(36)

I. Treo nâng 一、起重吊掛作業

  1. Phạm vi bán kính xoay của cần móc khi thao tác việc treo nâng phải có thiệt bị cách ly như dây an toàn, hàng rào và lắt đặt biển báo an toàn, không phải là nhân viên, xe cộ thao tác miễn ra vào, đồng thời phải cử nhân viên chỉ huy triển khai thi công theo tín hiệu đã quy định.起重吊掛作業吊杆回轉半徑範圍,應設安全警戒索、欄柵等隔離設施及安全警告標示,禁止非工作人員、車輛進入,並應設指揮人員指揮作業,並依統一之信號指揮作業。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  2. Không được dùng cần cẩu để treo, nâng người; nếu người thi công vi phạm điều này sẽ bị phạt 60.000 nghìn đồng theo quy định trong cam kết an toàn thi công.

    不得利用吊車吊舉人員;施工人員依工程施工安全切結書規定罰扣越南盾60,000元。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  3. Bộ phận treo nâng (dây xích, dây thép, dây thừng, cái kẹp, lồng nâng) và công cụ đỡ để (cặp) phải chịu phụ tải nhất định, nếu bị tan vỡ, cắt thương, ăn mòn, uốn nắn phải thay thế ngay. Trường hợp sử dụng móc treo, vị trí và số lượng móc treo phải đảm bảo đối tượng được nâng giữ được cân bằng, phương thức lắp đặt móc treo trên đối tượng phải đảm bảo có thể chịu trọng lượng đối tượng được nâng để cho không rơi xuống.

    起重吊掛作業使用之吊鏈或鋼索、繩索、吊(夾)具、吊籃等吊掛用具或載具之承載(夾持)荷重力應足夠,有裂痕、割傷、腐蝕、扭曲卷折等瑕疵應立即修換,吊掛物使用吊耳時,吊耳設置位置及數量,應能確保吊掛物之平衡,吊耳與吊掛物之結合方式,應能承受所吊物體之整體重量,使其不致脫落。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  4. Không được dùng máy đào đất, máy ủi đất làm cần cẩu; nếu người thi công vi phạm điều này sẽ bị phạt tiền 60.000 nghìn đồng theo quy định trong thỏa thuận an toàn thi công.

    不得利用挖土機、推土機充作吊車使用;施工人員依工程施工安全切結書規定罰扣越南盾60,000元。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  5. Móc cẩu phải lắp đặt tấm chống trượt và đảm bảo đó hoạt động được như thường.

    吊車吊鉤應裝防滑舌片,且確保其功能正常。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  6. Trường hợp cầu cẩu thi công trên mặt đất mềm hoặc mặt đất nghiêng, 4 đế chân phải được kê bằng tà vẹt có cường độ đầy đú và kích thước thích hợp để phòng chống bị sụt xuống và nghiêng ngả. Đối tượng được nâng không được vượt quá trọng lượng định mức, không được điều khiển cánh tay cần cẩu vượt quá độ góc an toàn.吊車在鬆軟或傾斜地面作業,其四個腳座應以足夠強度、適當大小之枕木等襯墊支撐防止凹陷傾斜,不得使吊舉之重物超出額定荷重,或吊杆超出安全作業角度。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額1,500KVND、Trừ điểm 扣點:12)

  7. Khi treo nâng vật nặng hoặc vật liệu dài, phải dùng dây hướng dẫn để khống chế phương hướng và phòng chống lung lay trên không.吊舉重物或長條形工件,應使用導向索控制方向及防止在空中擺動。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  8. Trường hợp người thi công triển khai công tác treo nâng không theo quy định, có khả năng gây cho vật liệu được nâng bị rơi xuống và làm cho người bị thương, người điều khiển sẽ chịu sự quản lý và không được vào xưởng trong 30 ngày, nếu vi phạm lại thì cấm vào xưởng vĩnh viễn.

    廠商施工人員未依安全規定進行起重吊掛作業,致吊掛物有墜落傷人之虞者,相關作業人員將管制30天內不得再入廠,第二次再犯則永久禁止入廠。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

II. Cầu cẩu cố định 二、固定式起重機

  1. Người điều khiển không được rời khỏi vị trí điều khiển trong khi cần cẩu đã nâng vật liệu.

    操作人員不得於起重機吊有荷重時離開操作位置。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  2. Thang leo, cầu thang không bị ăn mòn hoặc lung lay.

    攀登梯階梯構材不得蝕鬆動。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  3. Tăng cường đầy đủ sàn làm việc.

    構台補強應足夠。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  4. Trên móc cẩu phải ghi rõ phụ tải tối đa.

    吊鉤上應標示最大吊荷載重。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  5. Các kết cấu như vì kèo, cốt yên, cánh tay mở phải lắp đặt vững chắc.

    桁架鞍架伸臂等結構應安裝穩固。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  6. Thiết bị máy móc như bánh răng, trục, thắng, ống phải hoạt động bình thường.

    齒輪軸制動裝置卷胴槽輪等機械性能應正常。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  7. Trước khi treo nâng phải kiểm tra thanh treo nâng có hư hỏng hay không.

    爬升作業前,應檢查爬昇桿槽無損壞。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  8. Khi gặp gió mạnh, thiết bị phanh không được đặt vào chỗ trống .

    強風時,制動裝置不應放置空檔。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

III. Xử phạt hành chính 三、行政處分

  1. Khi treo nâng đối tượng bằng lồng nâng, chưa thông qua người chuyên trách công trình hoặc người chỉ định thiết kế theo nguyên lý động lực học kết cấu dựa trên phụ tải thi công lớn nhất và trình sơ đồ thiết kế để giám đốc xưởng hoặc trưởng phòng thẩm tra trước khi sử dụng.

    起重吊掛使用吊籠作業,未經專任工程人員或指定專人事先以預期施工時之最大荷重,依結構力學原理妥為設計,且未提送大樣圖供監工部門廠處長級核可而逕行施工者。

    Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, nhân viên giám sát thi công bị khiển trách hai lần, chủ quản của nhân viên giám sát còn bị cảnh cáo hai lần. Nhà thi công bị tước quyền 6 tháng, nhân viên thi công bị trục xuất khỏi nhà xưởng 30 ngày.

    處分:監工申誡二次,連坐連帶警告二次。廠商停權六個月,施工人員驅逐出廠30天。

    trong vòng 1 năm kể từ ngày vi phạm quy định an toàn lao động, nếu vi phạm lần 2 sẽ phạt gấp đôi, vi phạm lần 3 sẽ vĩnh viễn bị cấm vào xưởng.自違反工安規定之日起累推1年內,第二次累犯懲處加倍,第三次累犯永久禁止入廠。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額1,500KVND、Trừ điểm 扣點:12)

  2. Quá trình treo nâng không cử người chỉ huy, và dưới phạm vi cần cẩu hoạt động còn có người thi công chưa sơ tán khi nâng đối tượng.

    起重吊掛作業,未設置指揮人員,且吊物時,作業範圍下方有其他施工人員未予疏散。

    Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, người giám sát thi công bị khiển trách hai lần, trường hợp đã gây người khác vi phạm còn bị cảnh cáo hai lần. Nhà thi công bị tước quyền 6 tháng, người thi công bị trục xuất nhà xưởng 30 ngày.

    處分:速報公司總經理室,監工申誡二次,連坐連帶警告二次。廠商停權六個月,施工人員驅逐出廠30天。

    trong vòng 1 năm kể từ ngày vi phạm quy định an toàn lao động, nếu vi phạm lần 2 sẽ phạt gấp đôi, vi phạm 3 lần sẽ vĩnh viễn bị cấm vào xưởng.

    自違反工安規定之日起累推1年內,第二次累犯懲處加倍,第三次累犯永久禁止入廠。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額1,500KVND、Trừ điểm 扣點:12)

  3. Quá trình treo nâng, tấm lưỡi móc cầu bị hỏng hoặc dây thép xoắn lại, người giám sát thi công không kịp thời ngăn lại.

    起重吊掛作業中,吊勾舌片損壞或鋼索脫撚,監工未制止作業。

    Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, nhân viên giám sát thi công bị cảnh cáo một lần, chủ quản nhân viên giám sát còn bị phạt 6.000 nghìn đồng. Nhà thi công bị tước quyền 6 tháng, người thi công bị trục xuất khỏi nhà xưởng 30 ngày.

    處分:速報公司總經理室,監工警告乙次,連坐連帶減發越南盾6000元。廠商停權六個月,施工人員驅逐出廠30天。

    trong vòng 1 năm kể từ ngày vi phạm quy định an toàn lao động, nếu vi phạm lần 2 sẽ phạt gấp đôi, vi phạm lần 3 sẽ vĩnh viễn bị cấm vào xưởng.

    自違反工安規定之日起累推1年內,第二次累犯懲處加倍,第三次累犯永久禁止入廠。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額600KVND、Trừ điểm 扣點:6)

Máy Móc Nguy Hiểm 危險性機械(37)

I.Quản lý máy móc nguy hiểm 一、危險性機械管理

  1. Máy móc cần cẩu dùng cho thi công tường chắn đất và treo nâng giàn giáo, tấm khuôn, vật liệu thang máy và treo lắp kết cấu thép phải được kiểm tra hợp lệ.

    從事擋土支撐、施工架吊運、模板吊運、電梯材料吊運及鋼構組配作業之起重機具應檢查合格。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  2. Người điều khiển nâng cần cẩu phải có giấy chứng nhận hợp lệ.

    起重機操作手應有合格證照。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  3. Phải có biện pháp phòng chống bộ phận treo nâng của cần cẩu va đập với giá nâng hoặc thang nâng, khoảng cách cự ly thiết bị bảo vệ ít nhất là 25cm, trường hợp là thiết bị bảo vệ điều khiển trực tiếp thì phải giữ 5cm trở lên và thiết bị phòng ngự quá tải phải hoạt động bình thường. Trên dây thép phải ghi rõ hoặc lắp đặt thiết bị báo động để phòng chống treo nâng quá mức mà bị hư hỏng.

    起重機具之吊掛或吊具,為防止與吊架或卷揚胴碰撞,應至少保持25cm距離之過捲揚預防裝置,如為直動式過卷預防裝置者,應保持5cm以上距離,且過負荷預防裝置應正常;鋼索上應作顯著標示或設警報裝置,以防止過度捲揚所引起之損傷。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  4. Nếu treo nâng vật liệu bằng máy nâng, trong quá trình treo nâng không cho phép nhân viên đi lại dưới vật liệu được nâng hoặc góc bên trong dây xích hoặc dây thép, trường hợp phương hướng treo nâng có khả năng va đập vào người thì phải có biện pháp bảo vệ, tại vị trí điều khiển cũng phải lắp đặt thiết bị bảo vệ thích hợp để phòng chống vật liệu bị rơi xuống làm cho người điều khiểu bị thương, nếu điều khiểu với tư thế ngồi thì phải thiết lập chỗ ngồi.

    以捲揚機等吊運物料時,吊運作業中應嚴禁人員進入吊掛物下方及吊鏈、鋼索等內側角,捲揚吊索通路有與人員碰觸之虞之場所,應加防護或有其他安全設施,操作處應有適當防護設施,以防物體飛落傷害操作人員,如採坐姿操作者應設座位。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

II. Xe thi công 二、車輛系營建機械

  1. Thiết bị điều khiển phải đầy đủ.

    操作裝置應齊全。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  2. Máy móc điều khiển phải hợp lệ.

    作業裝置應適當。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額30KVND、Trừ điểm 扣點:1)

  3. Dây thép, dây xích phải đảm bảo, không hư hỏng và không lung lay.

    鋼索鏈應無損傷斷裂。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  4. Lồng nâng phải đảm bảo không hư hỏng và không lung lay.

    吊斗應無損傷斷裂。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  5. Trạng thái tâm lícủa người điều khiển phải ổn định.

    駕駛人員精神狀況應良好。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  6. Quá trình thi công phải có người canh giác và chỉ huy để tránh xảy ra sự cố bất ngờ.

    機械操作時需有警戒指揮人員避免發生意外。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  7. Trong khi thi công ban đêm, thiết bị chiếu sáng phải đầy đủ.

    夜間作業時照明需確實足夠。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額30KVND、Trừ điểm 扣點:1)

  8. Hiện trường thi công phải có danh bạ điện thoại để liên lạc khẩn cấp.

    施工現場需備有緊急聯絡電話清單。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額30KVND、Trừ điểm 扣點:1)

  9. Phải quy hoạch chủng loại, các tuyến đường đi lại và phương pháp thi công cho các xe trước khi triển khai thi công.

    車輛系營建機械之種類及行經路線作業方法應事先規劃。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額30KVND、Trừ điểm 扣點:1)

  10. Công trường phải ngay ngắn, để phòng chống máy móc bị ngã.

    工作場所應整理,預防該機械之翻倒翻落。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

III. Thang máy thi công 三、施工電梯

  1. Phải cử nhân viên chuyên trách điều khiển thang máy, nhân viên này phải thông qua huấn luyện.

    應設專人操作施工電梯,該專人須接受完成操作教育訓練。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  2. Khi sử dụng thang máy phải ghi rõ phụ tải tối đa.

    施工電梯使用時,應標示最大荷重能力。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  3. Phải ghi rõ phương pháp điều khiển thang máy thi công và phương pháp xử lý trong khi xảy ra sự cố.

    施工電梯操作方法及故障時之處理應明示。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  4. Thang máy thi công loại lớn phải có giấy kiểm tra hợp lệ định kỳ.大型施工電梯應領有定期檢查合格證。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  5. Phải thực hiện thí nghiệm phụ tải cho thang máy cỡ trung bình để xác nhận tình trạng xây lắp.

    中型施工電梯應實施荷重試驗以確認安裝狀況。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  6. Thang leo phải xây lắp đến đỉnh.

    攀登梯應設置至頂部。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  7. Phải lắp đặt thiết bị liên khóa chặn thang máy lên xuống trước khi cửa thang hoàn toàn đóng lại.

    應設置門扉完全關閉前使電梯無法升降之連鎖裝置。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  8. Công tắc khẩn cấp và thiết bị an toàn khác được hoạt động bình thường.

    終點極限開關緊急停止及其它安全裝置之性能應正常。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  9. Phụ tùng tháp lên xuống và tháp đỡ đường ray được xây lắp vững chắc.

    升降路塔導軌支持塔之配件及安裝應穩固。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  10. Bu loong, đai ốc, đinh thép, then chốt không lung lay.

    螺栓螺帽螺釘鍵檢鍵及銷等不得松脫。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

IV. Xe thi công trên cao 四、高空工作車

  1. Ngoài đi lại trên các tuyến đường, phải xây dựng kế hoạch thi công bao gồm phương pháp thi công theo tình hình công trường, chủng loại và dung lượng xe thi công trên cao và thông báo cho nhân viên thi công được biết, đồng thời cử nhân viên chuyên trách chỉ huy và đốc đốc người lao động thi công theo quy định.

    除行駛於道路上外,應於事前依作業場所之狀況、高空工作車之種類、容量等訂定包括作業方法之作業計畫,使作業勞工周知,並指定專人指揮監督勞工依計畫從事作業。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  2. Ngoài đi lại trên các tuyến đường, để phòng chống xe thi công trên cao bị ngã hoặc rơi xuống, gây nguy hiểm cho người lao động, phải kéo ra đế của xe và có biện pháp cần thiết để đối phó với địa bàn không bằng phẳng hoặc lề đường bị sụp đổ.

    除行駛於道路上外,為防止高空工作車之翻倒或翻落,危害勞工,應將其外伸撐座完全伸出,並採取防止地盤不均勻沉陷、路肩之崩塌等必要措施。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  3. Khi điều khiển máy móc ngoài phạm vi sàn thi công, để cho người điều khiển được liên lạc thông suốt với người lao động trên sàn thi công phải thống nhất tín hiệu chỉ huy, đồng thời chỉ định nhân viên thực hiện chỉ huy theo tín hiệu này.

    在工作臺以外之處所操作工作臺時,為使操作者與工作臺上之勞工間之連絡正確,應規定統一指揮信號,並指定人員依該信號從事指揮作業等必要措施。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  4. Trừ chỗ chở khách và sàn thi công ra, không được chở người lao động.

    除乘坐席位及工作臺外,不得搭載勞工。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  5. Không được vượt quá phụ tải và năng lượng xe thi công trên cao.

    不得超過高空工作車之積載荷重及能力。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  6. Không được sử dụng xe thi công trên cao không đúng mục đích.

    不得使高空工作車供為主要用途以外之用途。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  7. Khi triển khai thi công bằng xe thi công trên cao, người lao động trong xe thi công trên cao phải thắt dây an toàn.

    使用高空工作車從事作業時,應使該高空工作車工作臺上之勞工配戴安全帶。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  8. Khi tu sửa xe thi công trên cao, xây lắp hoặc tháo dỡ sàn làm việc phải cử người chuyên trách đôn đốc, quyết định các bước và chỉ huy thực hiện, đồng thời giám sát tình trạng hoạt động cột an toàn và tấm an toàn.

    從事高空工作車之修理、工作臺之裝設或拆卸作業時,應指定專人監督該項作業,決定作業步驟並指揮作業,監視作業中安全支柱、安全塊之使用狀況。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  9. Khi xe thi công trên cao tự lái hoặc do máy dẫn kéo lên xe chở hàng để chuyên chở, nếu sử dụng bản tấm hoặc lấp đất thì phải thực hiện ở nơi bằng phẳng và vững chắc. Trường hợp sử dụng bản tấm phải đảm bảo độ dài, độ rộng và cường độ đầy đủ, và được cố định vững chắc với độ dốc thích hợp; trường hợp sử dụng phương thức lấp đất hoặc xây lắp giá đỡ tạm thời phải xác nhận độ rộng, cường độ đầy đủ và có độ nghiêng thích hợp, để phòng chống xe thi công trên cao bị ngã hoặc rơi xuống.

    採自行行駛或以牽引拖曳將之裝卸於貨車等方式,運送高空工作車時,如使用道板或利用填土等方式裝卸於車輛,裝卸時應選擇於平坦堅固地點;使用道板時,應使用具有足夠長度、寬度及強度之道板,且應穩固固定該道板於適當之斜度;使用填土或臨時架台時,應確認具有足夠寬度、強度,並保持適當之斜度,以防止該高空工作車之翻倒或翻落等危害。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  10. Khi tạm ngừng thi công và người lái phải rời chỗ lái, phải hạ sàn làm việc xuống đến vị trí thấp nhất, đồng thời có biện pháp phòng chống xe thi công trên cao trượt lại như tắt động cơ và phanh xe để giữ cho trạng thái ổn định. Trường hợp người lao động phải ở lại trên sàn làm việc, người lái phải phanh xe và báo cho người trong xe để xe giữ được trạng thái ổn định trước khi rời chỗ lái.

    高空工作車停止作業駕駛須離開駕駛座時,應採取將工作臺下降至最低位置、預防高空工作車逸走之措施,如停止原動機並確實使用制動裝置制動等,以保持於穩定狀態措施,勞工在工作臺上,駕駛離開駕駛座,駕駛確實使用制動裝置制動等,並通知工作車上作業人員,以保持高空工作車於穩定狀態。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  11. Trường hợp dưới cánh tay kéo ra của xe thi công trên cao có người đang thực hiện tu sửa và kiểm tra, phải báo cho người lao động đó sử dụng cột an toàn, tấm an toàn để tránh bị thương khi sự cố xảy ra.

    高空工作車升起之伸臂等下方從事修理、檢點等作業時,應使從事該作業勞工使用安全支柱、安全塊等,以防止伸臂等之意外落下致危害勞工。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  12. Trừ xe thi công trên cao có sàn làm việc có thể điều khiển xe đi lại, đối với xe khác không cho phép người lao động để lại sàn làm việc trong khi xe thi công trên không đi lại. Nhưng trường hợp xe thi công cao không đi lại trên nơi bằng phẳng và vững chắc, và đã quy định tín hiệu thống nhất và có cử người chỉ huy hướng dẫn xe đi lại theo tín hiệu đó, hoặc trước khi thi công đã quy định vận tốc xe dựa trên độ cao sàn làm việc và cánh tay kéo ra của xe thi công để cho người lái lái xe theo vận tốc này thì không bị điều này hạn chế.

    高空工作車行駛時,除有工作臺可操作行駛構造之高空工作車外,不得使勞工搭載於該高空工作車之工作臺上。但使該高空工作車行駛於平坦堅固之場所,並採取規定一定之信號,並指定引導人員,依該信號引導高空工作車,或於作業前,事先視作業時該高空工作車工作臺之高度及伸臂長度等,規定適當之速率,並使駕駛人員依該規定速率行駛等措施時,不在此限。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

Bê tông cốt thép鋼筋混凝土作業(35)

I. Chế tạo và lắp đặt 一、製造及安裝

  1. Áp lực sử dụng hoặc thiết kế, diện tích dẫn nhiệt, dung tích của nồi hơi, dụng cụ áp lực, thiết bị đặt thù thể khí cao áp và dụng cụ chữa khí cao áp phải phù hợp quy định thiết bị có tính nguy hiểm theo pháp định, đồng thời phải xin kiểm nghiệm theo pháp lệnh.

    「鍋爐」、「壓力容器」、「高壓氣體特定設備」及「高壓氣體容器」其使用或設計壓力、傳熱面積、容積等裝置容量符合「法定檢查危險性設備」,應依法令申辦檢驗。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  2. Đối với thiết bị đã sản xuất xong mà chờ lắp đặt phải có giấy chứng nhận kiểm tra an toàn liên quan như giấy chứng nhận kiểm tra hợp lệ do cơ quan kiểm tra nhà nước cấp phát.

    製作完成待安裝設備,應取得安全檢查相關證明檔,如政府工檢機構檢查合格證明檔。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  3. Khi lắp đặt thiết bị, bu loong cố định tạm thời phải có khóa và được khóa chặt theo quy định để phòng chống thiết bị bị ngã hoặc rơi xuống.

    安裝設備,臨時固定螺栓應依規定鎖配齊全及鎖緊,防止設備傾倒或掉落。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  4. Người thi công phải có thiết bị bảo hộ để đảm bảo an

    toàn, như mũ an toàn, giày an toàn, găng tay bảo vệ, xà cạp, dây an toàn, khẩu trang .

    施工人員必須配戴防護器具,如安全帽、防護手套、綁腿、安全帶、口罩等,確保工作安全。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  5. Không được sử dụng thang leo hoặc thang hình A để lên xuống (trường hợp thi công có độ cao 2m trở lên).

    不得使用爬梯或A字梯上下胴身(作業高度2M以上)。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  6. Đường dây dẫn điện xuyên qua tuyến đường đi lại phải lắp đặt trên cao hoặc bảo vệ bằng ống để tránh va chạm do xe cộ.

    用電設備電線通過走道應予以架高或製作線槽保護,避免因車輛輾壓致破損造成危險。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  7. Toàn bộ công việc phải triển khai tại mặt trên, mặt sườn hoặc mặt bên trong của vật liệu, không được thực hiện phí dưới vật liệu, đồng thời nghiêm cấm nhân viên thi công đi lại phía trên, dưới của vật liệu.

    所有工作應在工件之上面、側面或內面進行,不得在工件下面作業,並禁止施工人員自工件下面穿越通行。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  8. Trong khi thi công trên vật liệu, xung quanh phần dưới phải có biển báo để bảo vệ an toàn nhân viên và môi trường xung quanh, tránh vật rơi xuống hoặc sử dụng máy móc không đúng làm cho người bị thương hoặc rơi vào thiết bị khác.

    胴槽上方作業中,下方四周應標示,維護人員、環境安全,避免飛濺物或機、器具使用不當傷及他人或設備中。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  9. Trong khi điều khiển máy móc xoay, không được đeo găng tay hoặc mặc quần áo rộng, lỏng, nếu có tóc dài phải bối đến đỉnh đầu để tránh bị cuốn vào máy móc.

    操作旋轉機器,嚴禁配戴棉手套或穿著寬鬆衣服,蓄長髮者一律將頭髮梳到頭頂上,避免捲入機械。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  10. Thi công hoặc di chuyển vật liệu không có lan can bảo vệ cao 2m trở lên, phải thiết đặt dây cứu sinh để móc dây an toàn nhằm phòng chống bị rơi xuống.

    二公尺以上無護欄胴身上方作業及移動,需設置安全母索供全程勾掛安全帶,防止不慎墜落。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  11. Trước khi treo lắp, nhà thi công phải đưa ra kế hoạch treo lắp bao gồm phụ tải cần cẩu, dây thép, móc cẩu và kích thước vong treo, điểm hàn. Sau khi xưởng trưởng chấp nhận mới triển khai thi công.

    吊裝前廠商應提出吊裝計畫,包括吊車、鋼索、吊勾之荷重能力,及吊耳、治具與焊點之大小尺寸,經監工部門廠處長確認後再施作。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  12. Khi điều khiển cần cẩu cố định phải trước chậm sau nhanh, tránh phụ tải tăng lên đột ngột làm cho máy móc va chạm vào các vật khác hoặc bị rơi xuống.

    操作天車時先慢速行進後再快速,避免瞬間承受大負載,致工件搖擺撞撃他物或掉落。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  13. Vật liệu phải nằm ngang, xây lắp tấm tại hai đầu để phòng chống xoay; trường hợp tỷ lệ đường kính bên trong và độ dài vật liệu là 4 trở lên mới có thể làm cho đứng lại để tránh bị ngã xuống.

    胴體以橫立放置為原則,兩端應以止滾塊防止滾動;惟內徑/長度比在4以上時可予立放,以防傾倒。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額30KVND、Trừ điểm 扣點:1)

  14. Khi xếp vật liệu ít nhất phải có 2 thanh và vẹt, không được để nghiêng bằng một thanh tà vẹt.

    工件堆疊至少用二支枕木支撐,不得以一支支撐致傾倒。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額30KVND、Trừ điểm 扣點:1)

  15. Đối với những thiết bị tròn như dung cụ áp lực, bồn tháp không được tháo dỡ dây nâng khi chưa hoàn thành điểm hàn vật liệu để phòng chống điểm nối bị đứt và nguy hiểm của vật liệu khi bị rơi xuống.

    塔槽、壓力容器等圓形設備,兩胴身對接點焊未完成,吊掛端吊索不可先行鬆離以防止對接點斷裂,胴身掉落之危險。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  16. Trọng tâm của các vật liệu được kết nối phải nằm ở trung gian điểm đỡ (ít nhất phải có 2 điểm đỡ) để phòng chống vật liệu bị rơi xuống trong khi thi công.

    對接各單胴(支撐點至少二點)重心應分別坐落在支撐點中間杜絕施工中胴身掉落之危險

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  17. Trong khi treo nâng ống TUBE của máy trao đổi nhiệt sử dụng làm sạch bằng chất lỏng dễ bốc hơi và dễ cháy, phải sử dụng dây vải phát ra tia lửa khi ma sát, nghiêm cấm sử dụng dây thép.

    吊掛熱交換器TUBE管件使用揮發性易燃液體清洗,應使用不發生磨擦火花之布質吊索,禁止使用鋼索。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  18. Trong rào an toàn xung quanh bồn rửa ống TUBE cấm phát sinh các nguồn lửa như mài mòn hoặc hàn điện.

    TUBE管件清洗槽四周安全圍籬內,嚴禁研磨、電焊等產生火源作業。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  19. Linh kiện tròn khi lăn chuyển trên mặt đất hoặc sàn bán lăn (Roller Bed) phải đặt vào tấm kê để thắng, để tránh xảy ra sự cố do sự lăn chuyển.

    地面及滾輪床上(Roller Bed)圓形會滾動工件,應放入制動墊塊,防止滾動造成危險。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  20. Sau khi kết thúc công việc, cần cẩu cố định, cần cẩu di động phải được dừng vào vị trí cũ theo quy định. Trường hợp vật liệu được cố định bằng dây nâng nhưng phải treo nâng ngày tiếp theo, nhấn công tắc khóa và lắp đặt biển báo đồng thời thông báo đơn vị thi công thực hiện biện pháp bảo vệ.

    收工後固定式起重機(天車)、移動式起重機應依規定回復定位,以吊索固定工件須於隔日再施工之起重機,按鍵開關應暫時鎖死、標示,並通告工程單位採取防範措施。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

II. Thử máy (thử áp lực) 二、試車(壓)作業

  1. Trong khi thử dụng cụ áp lực, phía thứ 2 van hạ áp phải lắp đặt đồng hồ đo áp suất theo hướng thẳng đứng.

    壓力容器試車中,減壓閥二次側應設置壓力錶及壓力錶安裝位置應垂直安裝。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  2. Trong khi thử thiết bị như nồi hơi, dụng cụ áp lực phải lắp đặt thiết bị chữa cháy cần thiết theo quy định.

    鍋爐、壓力容器等設備試車中,應依消防有關規定設置必要之消防設備。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  3. Trong khi thử thiết bị chứa khí cao áp phải lắp đặt nhiệt kế thích hợp và có biện pháp hạ nhiệt độ nhanh đến mức thường dùng để xử lý tình hình nhiệt độ bên trong cao hơn nhiệt độ thường dùng.

    高壓氣體設備試車,應設置適當之溫度計及採取該設備內溫度超過常用溫度時,可迅速使其溫度下至常用溫度範圍之措施。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  4. Trong khi thử thiết bị chứa khí cao áp phải lắp đặt đồng hồ đo áp suất thích hợp và có biện pháp hạ áp dưới áp suất tối đa có thể chịu được để xử lý tình hình áp suất bên trong cao hơn áp suất tối đa có thể chịu.

    高壓氣體設備試車,應設置適當之壓力錶及採取該設備內壓力超過最高壓力時,可迅速使其壓力恢復至最高使用壓力下之安全裝置。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  5. Trong khi thử dụng cụ áp lực, vật liệu được kéo ra tự do, và không được bị kết cấu khác ngăn chặn.

    壓力容器試車中,本體不可被架構等阻礙,應可自由伸張。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  6. Trong khi thử thiết bị như nồi hơi, dụng cụ áp lực, đồng hồ đo áp suất phải có đường kính 100mm ∮ trở lên, vạch chia độ tối đa phải gấp 1,5-3 lần áp suất tối đa trong khi dùng, trên bản chia độ phải ghi rõ áp suất chịu được tối đa.

    鍋爐、壓力容器等設備試車中,壓力錶面徑應使用100mm∮以上,且最大刻度指示應在最高使用壓力之1.5-3倍;刻度板上應明顯標示最大使用壓力。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  7. Nếu bên ngoài nồi hơi không có vật che phủ, khoảng cách giữa mặt ngoài và tường chính phải đạt 45cm trở lên.

    本體外側未加被覆物之鍋爐,其外側與主牆壁之間應保留45公分以上距離。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  8. Trong khi thử phòng nồi hơi phải đảm bảo 2 lỗ cửa trở lên.

    鍋爐房試車中應保留兩個以上之出口。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  9. Trong khi thử nồi hơi, số lượng, dung lượng và áp suất của thiết bị cung cấp nước, kích cỡ, dung lượng và cường độ của cái van phải phù hợp yêu cầu liên quan; nếu là nồi sinh hơi nước thì phải có 2 bơm cung cấp nước trở lên.

    鍋爐試車給水裝置數量、容量及壓力或沖放閥之大小、容量及強度應符合鍋爐要件;蒸汽鍋爐應具備二組以上之給水泵浦。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  10. Trong khi thử nồi hơi, ống thổi cho van an toàn phải liên thông đến ngoài trời với khoảng cách ngắn nhất; phải điều chỉnh van an toàn cho khí quá nóng hoạt động sớm hơn van an toàn trên hồi hơi.

    鍋爐試車安全閥之吹泄管應以最短距離通至室外;過熱氣用安全閥應調整使其先於鍋爐本體上之安全閥吹泄。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  11. Trong khi thử nồi hơi, đối với các ống liên kết thiết bị đo mực nước, ống thoát và ống cung cấp nước tiếp xúc với khí cháy, phải được bao phủ bằng vật liệu chịu nóng.

    鍋爐試車中,接觸燃燒氣體之給水管、沖放管及水位測定裝置之連絡管,應用耐熱材料包覆安全保溫。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  12. Trong khi thử nồi hơi, các cửa thoát hơi nước phải lắp đặt van dừng có thể chịu áp suất và nhiệt độ tối đa khi sử dụng.

    鍋爐試車中,蒸汽各出口應安裝能承受最高使用壓力與溫度之停止閥。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  13. Trong khi thử, phải tăng áp suất với tốc độ thích hợp, sau khi áp suất dần dần tăng đến nửa mức áp suất thí nghiệm, phải tăng dần đến mức áp suất thí nghiệm chỉ định theo mỗi lần 10%, để phòng chống áp suất đột ngột tăng gây nguy hiểm.

    試壓作業應以適當速率進行增壓,當壓力逐漸增加至試驗壓力的一半後,再以每次10%的試驗壓力增加到指定試驗壓力,防止瞬間加壓過大造成危險。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

Thi Công Điện Khí 電氣施工(39)

I. Thiết bị và đường dây điện 一、電氣設備與線路

  1. Trong khi lắp đặt thiết bị điện, trường hợp nhân công không đủ không được vận chuyên thiết bị điện hoặc không được vận chuyển với phương pháp sai. Khi được thông báo phải lập tức dừng thi công để cải thiện, không được tiếp tục thi công.

    電氣設備安裝時,搬運設備不得人手不足或使用方法錯誤,經告知應即停工改善,不得繼續施工。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  2. Khi công tắc, thiết bị chống sét hoặc thiết bị cùng loại cao áp hoặc siêu cao áp đang hoạt động có thể phát ra hồ quang điện, phải cách ly với những vật dễ cháy như tường, trần nhà gỗ (trường hợp đã dùng vật liệu chịu lửa để cách ly thì không áp dụng quy định trên).

    高壓或特別高壓用開關、避雷器或類似器具等在動作時,會發生電弧之電氣器具,應與木製之壁、天花板等可燃物質保持相當距離(但使用防火材料隔離者,不在此限)。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  3. Trường hợp chôn ống dẫn PVC ngầm phải mắc dây cảnh báo ở trên để tránh xảy ra tai nạn khi đào đất.

    埋設PVC電管時需在上方鋪設警示帶,避免開挖時挖斷造成災害。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  4. Đối với đường dây điện siêu cao áp như phòng phát điện, phòng biến điện, phòng nhận điện và tuyến điện cao áp đặc thù của các nơi làm việc giống nhau, phải mô tả trạng thái liên kết bằng đường dây ảo hoặc phương pháp khác. (Trường hợp chỉ có 2 mạch công suất trở xuống đã kết nối với đường siêu cao áp hoặc đường dây tổng hợp siêu cao áp một mạch thì không áp dụng quy định trên).

    對於發電室、變電室、或受電室及其類似場所之特別高壓電路,其連接狀態應以類比線路或其他方法表示。(連接於特別高壓電路之回路數係二回線以下,或特別高壓之匯流排系單排時除外)

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  5. Trong công trường dễ xảy ra bụi không dẫn điện và không cháy, phải đặt thiết bị điện vào hộp để tránh bụi, hoặc sử dụng thiết bị tránh bụi để chống bụi đống lại ảnh hưởng đến việc tản nhiệt.

    對於易產生非導電性及非燃燒性塵埃之工作場所,其電氣機械器具,應裝於具有防塵效果之箱內,或使用防塵型器具,以免塵垢堆積影響正常散熱。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  6. Đối với thiết bị điện và phụ tùng xảy ra tĩnh điện gây hại cho người lao động, phải nối bộ phận phát sinh tĩnh điện với đất, hoặc sử dụng vật khử tĩnh điện hoặc lắp đặt thiết bị khử tĩnh điện không có nguồn lửa.

    對於有發生靜電致傷害勞工之虞之工作機械及其附屬物件,應就其發生靜電之部份施行接地,使用除電劑、或裝設無引火源之除電裝置等適當設備。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  7. Trong khi kiểm tra hoặc bảo dưỡng đường dây điện, phải cắt nguồn điện khống chế trong bảng phân phối điện, và lắp đặt biển báo an toàn trên bảng, đồng thời phải tham khảo và thực hiện biện pháp cần thiết trong sổ tay tu sửa bảng phân phối điện.

    配電盤饋線因故切開檢點,或從事線路檢修時,必須將盤內控制電源切開,並在盤面掛上安全告示牌,參照各相關配電盤之維修操作手冊作必要之措施。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  8. Sau khi bảo dưỡng đường dây và thiết bị, không được tháo dỡ dây tiếp đất vốn có.

    管線或設備檢修後,其原有之接地線不得拆除。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  9. Không được kéo dây thừng ẩm ướt gần hoặc tiếp xúc tuyến điện cao áp.

    不得使拉在手中之潮濕繩索或滑車索具與高壓電線靠近或接觸。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  10. Trong khu vực chống nổ hoặc chứa đựng vật dễ cháy phải sử dụng đồ điện chống nổ.

    生產營運階段之防爆區域內需使用防爆電氣機具。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  11. Khi kết nối đường dây, tất cả các đầu nối và điểm nối đều phải được lau sạch và được cố định vững chắc, nếu điểm nối nằm ở nơi chuyển động phải bổ sung vòng đệm lò xo.

    配結線時所有接線頭或接觸點,應清拭乾淨並固定堅牢,有震動處之接點應加彈簧墊圈。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  12. Việc điều khiển công tắc không khí phải được chỉ lệnh của người chủ quản, trong khi thao tác trên đường dây phải không có phụ tải, sau khi cắt hoặc hợp lại phải lấy lại thanh thao tác và cắm vào then an toàn và khóa lại để tránh thao tác nhầm.

    「空斷開關」(Assorisolator)操作需主管之指令,操作必須在線路無負載之狀況下執行,切開或送上後必須將操作杆取下,並將安全插梢插入上鎖,以防誤動作。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  13. Thao tác công tắc bảng phân phối điện phải theo thứ tự quy định. Trường hợp muốn ngắt điện, phải ngắt các nhánh điện sau đó mới ngắt nguồn chính, khi đưa điện thì ngược lại.

    配電盤斷路器之操作必須依規定順序,凡欲切開時,需先切各分盤後,再切主盤,送電時則先送主盤再送分盤。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  14. Khi thi công thiết bị điện, đường dây điện (như đường kính, chất lượng, màu sắc nhận biết dây cáp điện) phải tuân theo quy định pháp quy ngành điện và pháp quy về an toàn vệ sinh lao động, toàn bộ thiết bị phụ tùng điện và dây cáp điện đều phải phù hợp tiêu chuẩn nhà nước.

    電氣設備裝置、線路(如電線外徑、材質、識別顏色),應依規定施工,所使用電氣器材及電線等應符合規格。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

II. Ngắt điện 二、停電作業

  1. Khi đưa điện và ngắt điện phải biết chính xác phạm vi đưa điện và ngắt điện. Khi đưa điện và ngắt điện, người phụ trách và người chủ quản hiện trường phải thống nhất, không được thao tác tùy tiện.

    送電停電應確實明瞭送電停電範圍,送電停電時,負責人與現場有關主管應充分確認後行之,不得自行操作

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  2. Công tắc đã mở sau khi dòng điện ngắt, trước khi triển khai công tác phải khử điện tích dư bằng biện pháp an toàn, nối vật liệu làm việc với đất tạm thời, và xác nhận tính an toàn bằng máy thử điện. (Dây nối đất phải dùng dây dẫn điện có biện pháp cách điện 22mm2 trở lên.)

    開關經開啟電流切斷後,在工作開始之前,應先將電路上殘留電荷以安全方法確實放電,並將工作物以臨時線接地,並以驗電器確認安全後,才開始工作,(接地線需使用22㎜²以上之絕緣電線)

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  3. Sau khi bảo dưỡng hoàn thành, trước khi đưa điện phải kiểm tra đường dây điện đã lắp đúng và không có nhân viên tiếp xúc, dây nối đất tạm thời không bị nhầm, đã được tháo dỡ, đồng thời phải thông báo đơn vị liên quan biết.

    電路經檢修完畢後,在開關送電前應確實查明線路及臨時接地有無誤接拆除及有無人員接觸,應通知有關單位後始可操作送電。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  4. Đối với đường dẫn điện cao áp và siêu cao áp, phải lắp đặt đèn báo hoặc thiết bị chỉ thị có thể xác nhận đường dẫn điện này không có phụ tải để người thi công dễ nhận biết đường này không có phụ tải.

    高壓或特別高壓電路,應設置足以顯示該電路為無負載之指示燈或指示器等,使操作人員易於識別該電路確無負載。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  5. Trong khi thao tác công tắc phải khóa lại hoặc lắp đặt biển báo “Cấm đưa điện”, “Đang ngắt điện” hoặc cử nhân viên giám sát.開路之開關作業中,應上鎖或標示「禁止送電」「停電作業中」或設置監視人員監視之

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  6. Nếu phạm vi thi công ngắt điện là một bộ phận tổ thành thiết bị phát điện, biến điện hoặc trạm phân phối điện, phải dùng dây hoặc lưới màu xanh vây lại phạm vi đó, và treo biển báo “Vùng thi công ngắt điện”; nếu là phạm vi có điện thì vây lại bằng dây hoặc lưới màu đỏ và treo biển báo “Vùng nguy hiểm có điện” để cảnh báo.

    停電作業範圍如為發電或變電設備或開關場之一部分時,應將該停電作業範圍以藍帶或網加圍,並懸掛「停電作業區」標誌;有電部分則以紅帶或網加圍,並懸掛「有電危險區」標誌,以資警示。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  7. Sau khi kết thúc việc đưa điện, phải xác nhận nhân viên thi công không có khả năng bị điện giật và tháo dỡ thiết bị nối đất và dây hoặc lưới màu xanh, đỏ cùng biển cảnh báo.作業終了送電時,應事先確認從事作業等之勞工無感電之虞,並於拆除短路接地器具與紅藍帶或網及標誌後為之。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

III. Quản lý việc sử dụng điện 三、用電管理

  1. Thiết bị, công cụ để cách điện và dụng cụ làm việc có điện phải được kiểm tra sáu tháng một lần. Trước khi sử dụng, người thi công phải tự kiểm tra, nếu không hợp lệ thì lập tức thay thế.

    絕緣用防護裝備、防護具、活線作業用工具等,應每六個月檢驗其性能一次,工作人員應於每次使用前自行檢點,不合格者應予更換。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  2. Trong khi thi công thiết bị điện hoặc đường dây dẫn điện phải có thiết bị chữa cháy không dẫn điện.

    電氣設備或電路施工時,應備有不導電之滅火設備。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  3. Công tắc máy móc điện không được lắp đặt ở vị trí mà nhân viên thao tác phải vượt để điều khiển.

    電動機械之開關,不得設於工作人員須跨越操作之位置。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  4. Trước bảng phân phối điện kết nối đồ điện và đường dây dẫn điện siêu cao áp phải lắp đặt sàn cách điện để cho người điều khiển sử dụng.

    裝有特別高壓用器具及電線之配電盤前面,應設置供操作者用之絕緣台。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  5. Thanh điều khiển công tắc phải giữ được vệ sinh, khô ráo và cách điện ở mức cao.

    開關操作棒,須保持清潔、乾燥及高度絕緣。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  6. Đối với thiết bị điện, phải có kỹ thuật viên chuyên trách, hoặc ủy thác đoàn thể tư vấn kỹ thuật điện hoặc kỹ sư động cơ để bảo dưỡng thiết bị điện.

    電力設備應置專任技術員、或委託電氣技術顧問團體或電機技師負責責任分界點以下電氣設備之安全維護。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  7. Trường hợp thi công ngắt điện, làm việc có điện hoặc thi công lân cận đường dây có điện cao áp trở lên, phải báo cho người thi công biết thời gian thi công, nội dung thi công, đường dây thi công và hệ thống đường dây lân cận đối tượng thi công, và cử người đôn đốc để chỉ huy.

    高壓以上之停電作業、活線作業及活線接近作業,應將作業期間、作業內容、作業之電路及接近於此電路之其他電路系統,告知其作業之工作人員,並應指定監督人員負責指揮。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  8. Phải lắp đặt thiết bị chiếu sáng cho phòng phát điện, phòng biến điện và phòng nhận điện để theo dõi và đảm bảo các bước thao tác đúng đắn và an toàn.

    發電室、變電室或受電室等場所應有適當之照明設備,以便於監視及確保操作之正確安全。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  9. Ngắt điện để điều chỉnh thiết bị điện, phải khóa lại ngay hoặc treo biển báo và kỹ tên sau khi ngắt công tắc. Khi khôi phục đưa điện, do người treo biển báo và ký tên lấy biển báo đó mới khôi phục được để đảm bảo an toàn.

    為調整電動機械而停電,其開關切斷後,須立即上鎖或掛牌標示並簽字之。復電時,應由原掛簽人取下安全掛簽後,始可複電,以確保安全。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  10. Nhân viên kỹ thuật điện không hợp lệ không được triển khai thi công lắp đặt và bảo dưỡng thiết bị điện (bao gồm sửa chữa và thay thế dây cầu chì).

    電氣器材之裝設與保養(包括修理、換保險絲等),非合格之電氣技術人員不得擔任。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  11. Nếu thiết bị chống điện giật như hàng rào, che chắn bị hư hỏng phải kịp thời tu sửa .

    防止工作人員感電之圍柵、屏障等設備,如有損壞,應即修補。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  12. Trước thiết bị điện 600V trở xuống ít nhất có không gian mặt bằng 80cm để làm việc. Đối với thiết bị thấp áp, nếu trước đó cần triển khai kiểm tra, điều chỉnh và bảo dưỡng phải quy định không gian làm việc nhỏ nhất theo quy phạm六百伏特以下之電氣設備前方,至少應有80公分以上之水準工作空間。但于低壓帶電體前方,可能有檢修、調整、維護之活線作業時,應符合規範規定最小工作空間。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  13. Không gian làm việc trước thiết bị điện 600 trở lên như bảng phân phối điện, bảng điều khiển, công tắc, bộ ngắt, độ điều khiển động cơ, rơle phải phù hợp với không gian làm việc nhỏ nhất theo quy định. Trường hợp từ phía sau có thể thực hiện thi công ngắt điện thì không gian làm việc ít nhất phải 80cm .

    六百伏特以上之電氣設備,如配電盤、控制盤、開關、斷路器、電動機操作器、電驛及其他類似設備之前方工作空間,應符合規範規定最小工作空間,但由背面始能從事停電部位設備之工作者,其背面至少應留有八十公分之水準工作空間。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

IV. Xử phạt hành chính 四、行政處分

  1. Găng tay cao su cách điện và giày cách điện không được hư hỏng (phải cố định khi để nằm ngang hoặc thẳng đứng, nơi để phải xa cách nguồn lửa, nhiệt độ cao, dầu và đường dây điện, dây nối đất), nếu không phải thay thế ngay.

    絕緣用橡皮手套或絕緣鞋不得破損(臥放或立放應妥善固定,放置地置應遠離火源、高溫、油品及電氣配線、接地線之場所),失效應即更換。

    Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, nhân viên giám sát thi công bị cảnh cáo một lần. Nhà thi công bị tước quyền 3 tháng, nhân viên thi công bị trục xuất khỏi nhà xưởng 30 ngày.

    處分:速報公司總經理室,監工警告乙次。廠商停權三個月,施工人員驅逐出廠30天。

    trong vòng 1 năm kể từ ngày vi phạm quy định an toàn lao động, nếu vi phạm lần 2 sẽ phạt gấp đôi, vi phạm lần 3 sẽ vĩnh viễn bị cấm vào xưởng.

    自違反工安規定之日起累推1年內,第二次累犯懲處加倍,第三次累犯永久禁止入廠。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額600KVND、Trừ điểm 扣點:6)

  2. Trường hợp làm việc có điện như kiểm tra, sửa chữa, lắp đặt, tháo dỡ hoặc thi công gần đường dây có điện, nếu có khả năng gây điện giật phải thiết lập thiết bị cách điện hoặc sử dụng dụng cụ bảo vệ cách điện, hoặc sử dụng công cụ làm việc có điện hoặc thiết bị cùng loại.

    從事檢查、修理、裝設、拆除等活線作業或接近電路時,人員有感電之虞,應在該電路設置絕緣用防護裝備、或戴用絕緣用防護具、或使用活線用器具、或其他類似器具。

    Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, người giám sát thi công bị cảnh cáo một lần. Nhà thi công bị tước quyền 3 tháng, người thi công bị trục xuất khỏi nhà xưởng 30 ngày.

    處分:速報公司總經理室,監工警告乙次。廠商停權三個月,施工人員驅逐出廠30天。

    trong vòng 1 năm kể từ ngày vi phạm quy định an toàn lao động, nếu vi phạm lần 2 sẽ phạt gấp đôi, vi phạm lần3 sẽ vĩnh viễn bị cấm vào xưởng.

    自違反工安規定之日起累推1年內,第二次累犯懲處加倍,第三次累犯永久禁止入廠。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額600KVND、Trừ điểm 扣點:6)

  3. Khi triển khai kiểm tra, sửa chữa, làm sạch đường dây dẫn điện siêu cao áp hoặc chất cách điện của nó, phải thực hiện một trong những biện pháp dưới đây:

    於特別高壓電路或其支持礙子從事檢查、修理、清掃等作業時,應有下列設施之一:

    1. Sử dụng thiết bị làm việc có điện, và giữ được khoảng cách thích hợp với cơ thể và vật dẫn điện như công cụ kim loại đang dùng.

    1.使用活線作業用器具,並對身體或其使用中之金屬工具材料等導電體,應保持適當界限距離。

    2. Không được để cơ thể và vật dẫn điện như công cụ, vật liệu đang sử dụng tiếp xúc hoặc tiếp cận thiết bị làm việc có điện , tạo mạch hoặc vật có điện gây ra điện giật.

    2.活線作業用裝置,不得使身體或其使用中之金屬工具、材料等導電體接觸或接近於有使人員感電之虞之電路或帶電體。

    Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, người giám sát thi công bị cảnh cáo một lần. Nhà thi công bị tước quyền 3 tháng, người thi công bị trục xuất khỏi nhà xưởng 30 ngày.

    處分:速報公司總經理室,監工警告乙次。廠商停權三個月,施工人員驅逐出廠30天。

    trong vòng 1 năm kể từ ngày vi phạm quy định an toàn lao động, nếu vi phạm lần 2 sẽ phạt gấp đôi, vi phạm 3 lần sẽ vĩnh viễn bị cấm vào xưởng.

    自違反工安規定之日起累推1年內,第二次累犯懲處加倍,第三次累犯永久禁止入廠。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額600KVND、Trừ điểm 扣點:6)

  4. Khi triển khai kiểm tra, sửa chữa, sơn, làm sạch đường dây dẫn điện siêu cao áp hoặc vật đỡ của nó (trừ chất cách điện của đường dây dẫn điện siêu cao áp ), phải thực hiện một trong những biện pháp dưới đây:

    於接近特別高壓電路或特別高壓電路支持物(特別高壓電路之支持礙子除外)從事檢查、修理、油漆、清掃等電氣工程作業時,應有下設施之一:

    1. Sử dụng thiết bị làm việc có điện.1.使用活線作業用裝置。

    2. Cơ thể và vật dẫn điện như công cụ, vật liệu kim loại đang sử dụng phải giữ được khoảng cách theo quy định, và treo biển khoảng cách hạn chế tại nơi dễ thấy hoặc cử nhân viên giám sát để giám sát thi công.

    2.身體或其使用中之金屬工具、材料等導電體,應保持規範規定之界限距離以上,並將接近界限距離標示於易見之場所或設置監視人員從事監視作業。

    3. Khi thực hiện thi công lắp đặt, tháo dỡ, kiểm tra, sửa chữa, sơn gần đường dây dẫn điện trên cao hoặc đường dẫy điện cho đồ điện, hoặc triển khai thi công bằng máy đóng cọc, máy nhổ cọc, cần cẩu phải thiết lập hàng rào hoặc lắp đặt thiết bị bảo vệ dùng để cách điện xung quanh đường dẫy dẫn điện này hoặc di chuyển đường dẫn điện này. Trường hợp khó khăn khi thực hiện biện pháp trên phải cử người chuyên trách giám sát.

    3.於架空電線或電氣機具電路之接近場所從事工作物之裝設、解體、檢查、修理、油漆等作業及其附屬性作業或使用打樁機、拔樁機、移動式吊車及其他有關作業時,該作業之勞工于作業中或通行之際,有因身體等之接觸或接近該電路引起感電之虞者,應設置護圍、或於該電路四周裝置絕緣用防護裝備等設備或採取移開該電路之措施。但採取前述設施顯有困難者,應置監視人員監視之。

    Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, nhân viên giám sát thi công bị cảnh cáo một lần. Nhà thi công bị tước quyền 3 tháng, người thi công bị trục xuất nhà xưởng 30 ngày.

    處分:速報公司總經理室,監工警告乙次。廠商停權三個月,施工人員驅逐出廠30天。

    trong vòng 1 năm kể từ ngày vi phạm quy định an toàn lao động, nếu vi phạm lần 2 sẽ phạt gấp đôi, vi phạm lần 3 sẽ vĩnh viễn bị cấm vào xưởng.

    自違反工安規定之日起累推1年內,第二次累犯懲處加倍,第三次累犯永久禁止入廠。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額600KVND、Trừ điểm 扣點:6)

Thi Công Không Gian Hẹp 局限空間作業(3A)

I. Thi Công Không Gian Hẹp 一、局限作業

  1. Xác nhận khi vào không gian hẹp đã được niêm phong và đóng ngắt, vẽ sơ đồ vị trí đường lối ra vào, van khống chế, thiết bị thoát khí và phụ tùng.

    確認欲進入局限空間已盲封、關斷,並繪製出入管路、控制閥、排氣裝置及附屬設施等之相關位置。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  2. Xác nhận đã mở toàn bộ van thoát và nắp lỗ, đồng thời vẽ vị trí trên sơ đồ và đánh số để quản lý.

    需確認開啟各排泄閥,並打開所有人孔蓋,其相關位置詳細標示於圖面上,並予編號據以管制。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  3. Người thi công đi vào không gian hẹp phải thắt dây an toàn và dây đai, 1 đầu dây do người giám sát bên ngoài nắm lại, người giám sát phải chú ý quan sát tình hình bên trong.

    進入局限空間內之工作人員應帶安全帶,並繫救生索,索之一端由外面看守人員拉住,看守人員應隨時注意內部動靜。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  4. Người thi công không gian hẹp phải được huấn luyện về kiến thức an toàn vệ sinh thi công không gian hẹp và thiếu khí (ít nhất 3 tiếng đồng hồ) và lập hồ sơ để kiểm tra.

    局限空間作業人員應接受雇主辦理之槽內及局限或缺氧作業之安全衛生教育訓練(至少3小時),並留存紀錄備查。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  5. Người chủ quản thi công tại nơi thiếu khí và chủ quản khác thi công nơi có chất nguy hại phải có mặt tại hiện trường thi công không để giám sát và quản lý.

    從事局限空間作業,現場應有缺氧作業主管,從事監督及管理。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  6. Trường hợp trong không gian hẹp hoặc bồn chứa có thiết bị điện, phải đặt công tắc nguồn điện vào vị trí OFF để phù hợp quy định về an toàn.

    如槽體或局限空間內裝設有電動設備,電源須鎖住在OFF位置以符合上鎖安全管理。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  7. Người thi công không gian hẹp phải cùng với chủ quản trực ban và nhân viên an toàn xưởng ngắt công tắc điện phải dựa vào quản lý an toàn khoá thay khóa và ký hiệu của họ theo quy định quản lý an toàn.

    局限空間作業人員須陪同值班主管與廠工安人員關閉遮斷器,依照上鎖安全管理換上他們自己的鎖及標籤。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  8. Chủ quản trực ban và nhân viên an toàn xưởng cùng ký giấy phép đi vào bồn chứa phải ghi rõ tên người đi vào bồn, tên bồn, mã bồn và thời gian hiệu lực của giấy phép.

    值班主管與廠處工安人員會同簽發進槽許可時須註明進槽人名、槽名、槽號及許可有效時間。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  9. Ít nhất cử một người đôn đốc an toàn để giám sát tình hình thi công, nếu phát hiện bất thường phải liên lạc ngay chủ quản và người liên quan, đồng thời thực hiện biện pháp khẩn cấp.

    應指派一人以上之安全督導員,隨時監視作業狀況,發覺有異常時,應即與主管及有關人員聯繫,並採取緊急措施。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  10. Trường hợp không gian hẹp có khả năng sụp đổ, người lao động bị lấp, phải thực hiện biện pháp phòng để đảm bảo kết cấu giữ được ổn định.

    局限作業場所,有崩塌致勞工有遭掩埋之虞時,應採取防範措施,確保結構體之穩定性。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  11. Sau khi hoàn thành thi công trong bồn chứa hoặc không gian hẹp, phải kiểm tra bên trong có người thi công hoặc công cụ hay không trước khi lắp đặt nắp chỗ chui.

    槽內或局限空間內工作完成時,在安裝人孔蓋以前,必須查視無工作人員或工具在其內。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  12. Để thực hiện các tác nghiệp trong không gian hạn chế, phải xin cho phép an toàn làm việc, khi đi vào nơi này phải dùng biện pháp phòng hộ, các biện pháp khẩn cấp và phương pháp liên lạc khẩn cấp trong trường hợp xảy ra sự cố. Họ tên của nhân viên giám sát phải được thông báo tại cửa ra vào của khu vực làm việc, hơn nữa ở nơi dễ nhìn thấy rõ. Sau khi được chủ sử dụng lao động, nhân viên phụ trách nơi làm việc hoặc chủ quản hiện trường ký duyệt cho phép đi vào thì người lao động mới được phép vào làm việc. Việc ra vào của người lao động phải được xác nhận, đăng ký điểm danh, hồ sơ ghi chép được lưu giữ trong ba năm.

    從事局限空間作業應申請工作安全許可核可、進入該場所時應採取之措施、事故發生時之緊急措施及緊急連絡方式、現場監視人員姓名等公告於作業場所入口顯而易見之處所,其進入許可應由雇主、工作場所負責人或現場作業主管簽署後,始得使勞工進入作業,對勞工之進出,應予確認、點名登記,並作成紀錄保存三年。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  13. Khi thi công, người không liên quan không được đi vào không gian hẹp, và dán quy định cấm vào nơi dễ thấy tại cửa vào. Khi đình công, phải đóng cửa và treo biển báo cấm sau khi xác nhận bên trong không có người.

    局限空間作業禁止無關人員進入局限空間,並於入口顯而易見處所公告禁止進入之規定,於停工時,應確認人員淨空後,再將入出口封閉,並標示禁止進入告示牌。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  14. Quá trình thi công không gian hẹp, nếu phát hiện người thi công mang thuốc lá hoặc nguồn lửa phải bắt buộc họ ra khỏi xưởng và vĩnh viễn không được vào xưởng .

    進入局限空間或製程區作業,施工人員若遭查獲私自攜帶香煙或火種,應勒令出廠並永久禁止再入廠作業。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額900KVND、Trừ điểm 扣點:8)

II. Thông gió 二、換氣作業

  1. Dựa trên tình hình để quyết định phương thức và thời gian thông gió hoặc thông gió liên tục để chống thấm bất ngờ hoặc do chất khí có hại gây ra

    視情形決定通風方式及時間或持續通風,可防範意外滲透或由工作引起的危害氣體。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  2. Phải lựa chọn thiết bị thông gió thích hợp, ví dụ như chỗ chui phải có ống thông gió, một đầu kết nối với máy quạt đặt trên mặt đất (để dẫn vào luồng khí mới, vị trí máy quạt phải cách xa cửa thoát khí thải khác), đầu khác thì dẫn vào phần đáy chỗ chui.

    需選擇適當的通風設備,如人孔需有通風導管,一端連接地面的風扇(需引入新鮮空氣,風扇位置需遠離其他廢氣排放口),另一端則深入人孔底部。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  3. Khi thông gió phải chú ý chất lượng không khí tại nơi nhân viên đang thi công, tránh chất khí có hại từ góc chết thông gió gây cho người thi công tử vong.

    通風時需注意工作人員所在地之空氣品質,避免通風死角之有害空氣造成工作人員之傷亡。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  4. Sau khi thông gió phải đo nồng độ O2 có đủ không, hyđro sunfua, CO và nồng độ có hại còn sót lại của không gian hẹp khác thấp hơn mức quy định hoặc không có khả năng gây nổ, người lao động mới có thể đi vào để triển khai thi công.

    通風後需再測定其氧氣濃度是否足夠、硫化氫及一氧化碳,以及其他個別局限空間可能殘存之有害濃度低於容許濃度標準、或無爆炸之虞時方得進入工作。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  5. Tránh tiếng ồn thông gió ảnh hưởng đến chất lượng liên lạc giửa người thi công.

    避免因通風引起之噪音影響工作人員之間的通訊品質。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  6. Đối với bồn khí thông gió không hoàn thành trong ngày, trường hợp thông gió tự nhiên phải giao ban hàng ngày,khí thông gió bằng máy móc thì phải thường xuyên theo dõi.

    當天無法完成通風換氣之儲槽,採自然通風者以日誌輪班交代,若採機械式通風換氣者,應經常巡視其狀況。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

III. Xử phạt hành chính 三、行政處分

  1. Phải loại bỏ triệt để chất lỏng, chất khí có hại còn sót chứa đựng trong bồn chứa hoặc không gian hẹp.

    需徹底排除槽內或局限空間內殘存危害性之液體、氣體。

    Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, nhân viên giám sát thi công bị cảnh cáo một lần. Nhà thi công bị tước quyền 3 tháng, nhân viên thi công bị trục xuất khỏi nhà xưởng 30 ngày.

    處分:速報公司總經理室,監工警告乙次。廠商停權三個月,施工人員驅逐出廠30天。

    trong vòng 1 năm kể từ ngày vi phạm quy định an toàn lao động, nếu vi phạm lần 2 sẽ phạt gấp đôi, vi phạm 3 lần sẽ vĩnh viễn bị cấm vào xưởng.

    自違反工安規定之日起累推1年內,第二次累犯懲處加倍,第三次累犯永久禁止入廠。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額600KVND、Trừ điểm 扣點:6)

  2. Nồng độ chất cháy đo được tại nơi làm việc phải dưới 30% mức nồng độ nổ; nồng độ chất khí có hại phải dưới mức cho phép; nồng độ oxy phải trong khoảng 18%-21%. Phải kiểm tra và lập biên bản định kỳ truớc và trong khi thi công, biên bản phải được bảo lưu 3 năm.

    作業場所可燃性物質濃度測定值,應在爆炸濃度下限的30%以下;有害氣體需在容許濃度以下;氧氣的濃度需在18%~21%之間,施工前及施工中應定時確實檢測及記錄,並將相關記錄保存三年。

    Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, người giám sát thi công bị cảnh cáo một lần. Nhà thi công bị tước quyền 3 tháng, người thi công bị trục xuất khỏi nhà xưởng 30 ngày.

    處分:速報公司總經理室,監工警告乙次。廠商停權三個月,施工人員驅逐出廠30天。

    trong vòng 1 năm kể từ ngày vi phạm quy định an toàn lao động, nếu vi phạm lần 2 sẽ phạt gấp đôi, vi phạm 3 lần sẽ vĩnh viễn bị cấm vào xưởng.

    自違反工安規定之日起累推1年內,第二次累犯懲處加倍,第三次累犯永久禁止入廠。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額600KVND、Trừ điểm 扣點:6)

  3. Khi đi vào không gian hẹp thi công phải chuẩn bị công cụ và dụng cụ an toàn, bên cạnh nơi làm việc phải lắp đặt thiết bị bảo vệ an toàn và máy hô hấp để sử dụng trong trường hợp khẩn cấp hoặc xảy ra sự cố.

    進出局限空間安全工具、用品應預作準備,作業場所旁須備置安全護具及空氣呼吸器,供緊急事故使用。

    Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, người giám sát thi công bị cảnh cáo một lần. Nhà thi công bị tước quyền 3 tháng, người thi công bị trục xuất khỏi nhà xưởng 30 ngày.

    處分:速報公司總經理室,監工警告乙次。廠商停權三個月,施工人員驅逐出廠30天。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額600KVND、Trừ điểm 扣點:6)

  4. Kiểm tra trong bồn chứa hoặc không gian hẹp không được có chất khí dễ cháy, dễ nổ, bắt lửa, kích thích hoặc tiềm tàng dính bẩn nguy hiểm (như chất xúc tác, bùn).

    檢查槽體或局限空間內部不得有易燃、易爆、可燃性、刺激性氣體、潛在危險積垢(觸媒、污泥等)。

    Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, người giám sát thi công bị cảnh cáo một lần. Nhà thi công bị tước quyền 3 tháng, người thi công bị trục xuất khỏi nhà xưởng 30 ngày.

    處分:速報公司總經理室,監工警告乙次。廠商停權三個月,施工人員驅逐出廠30天。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額600KVND、Trừ điểm 扣點:6)

  5. Trường hợp trong khí hơi tồn chứa chất lỏng dễ cháy hoặc tồn chứa thể khí có khả năng nổ, hơn nữa có khả năng gây cháy nổ tại nơi làm việc, người thi công phải đi giày cao su và hoặc giày an toàn chống tĩnh điện và trong đế giày không có vật liệu sắt, phải được người quản lý an toàn kiểm tra hợp lệ mới có thể đi vào bồn chứa để triển khai thi công.

    對於存有易燃液體之蒸氣或有可燃性氣體滯留,而有火災、爆炸之作業場所,作業人員須穿著鞋底不含鐵材,防靜電之安全鞋或膠鞋,經安全管理人員檢查合格後,方准入槽施工。

    Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, người giám sát thi công bị cảnh cáo một lần. Nhà thi công bị tước quyền 3 tháng, người thi công bị trục xuất khỏi nhà xưởng 30 ngày.

    處分:速報公司總經理室,監工警告乙次。廠商停權三個月,施工人員驅逐出廠30天。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額600KVND、Trừ điểm 扣點:6)

  6. Khi thi công không gian hẹp, người thi công phải đội mũ an toàn và công cụ bảo vệ theo quy định, sau khi được người giám sát thi công hoặc người đốn đốc an toàn kiểm tra hợp lệ mới có thể đi vào bồn chứa để triển khai thi công.

    局限空間作業場所,作業人員安全帽及其他必要的防護具依規定配戴,經監工人員或安全督導員檢查合格後,方准入槽施工。

    Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, người giám sát thi công bị cảnh cáo một lần. Nhà thi công bị tước quyền 3 tháng, người thi công bị trục xuất khỏi nhà xưởng 30 ngày.處分:速報公司總經理室,監工警告乙次。廠商停權三個月,施工人員驅逐出廠30天。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額600KVND、Trừ điểm 扣點:6)

  7. Trong bồn chứa phải sử dụng công cụ không xảy ra tia lửa như búa đồng, dây xích chống nổ, cờ lê đồng hoặc hợp kim nhôm chống nổ, công cụ khử dầu hợp kim nhôm.

    槽內須使用無火花工具,如銅錘、防爆煉條吊具、防爆銅質或鋁合金板手、鋁合金清除油泥工具等。

    Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, người giám sát thi công bị cảnh cáo một lần. Nhà thi công bị tước quyền 3 tháng, người thi công bị trục xuất khỏi nhà xưởng 30 ngày.

    處分:速報公司總經理室,監工警告乙次。廠商停權三個月,施工人員驅逐出廠30天。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額600KVND、Trừ điểm 扣點:6)

  8. Khi liên lạc trong quá trình thi công, phải sử dụng bộ đàm chống nổ được kỹ sư điện chấp nhận.

    工作中如需要連繫,需使用經電氣人員認可之防爆型對講機。

    Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, người giám sát thi công bị cảnh cáo một lần. Nhà thi công bị tước quyền 3 tháng, người thi công bị trục xuất khỏi xưởng 30 ngày.

    處分:速報公司總經理室,監工警告乙次。廠商停權三個月,施工人員驅逐出廠30天。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額600KVND、Trừ điểm 扣點:6)

  9. Trước khi thi công phải thông gió tự nhiên và thông hơi bắt buộc, đảm bảo nồng độ oxy tại các điểm hoặc độ sâu thi công lớn hơn 18%. Nghiêm cấm thông gió bằng oxy tinh khiết.

    應於作業前以空氣通風並強制換氣,確認各作業點或各深度之氧氣濃度大於18%,實施換氣時,嚴禁使用純氧。

    Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, người giám sát thi công bị cảnh cáo một lần. Nhà thi công bị tước quyền 3 tháng, người thi công bị trục xuất khỏi nhà xưởng 30 ngày.

    處分:速報公司總經理室,監工警告乙次。廠商停權三個月,施工人員驅逐出廠30天。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額600KVND、Trừ điểm 扣點:6)

  10. Trường hợp không gian không thông gió được bởi điều kiện đặc biệt, khi thi công phải sử dụng thiết bị hô hấp.

    如該空間因特殊原因無法進行通風換氣時,需配戴適當之空氣呼吸防護具再進入。

    Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, người giám sát thi công bị cảnh cáo một lần. Nhà thi công bị tước quyền 3 tháng, người thi công bị trục xuất khỏi xưởng 30 ngày.

    處分:速報公司總經理室,監工警告乙次。廠商停權三個月,施工人員驅逐出廠30天。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額600KVND、Trừ điểm 扣點:6)

Kiểm Tra Đo Lường Bức Xạ 輻射檢測作業(3B)

I. Kiểm tra và đo lường bức xạ 一、輻射檢測作業

  1. Xác nhận phạm vi tiến hành kiểm tra đo lường bức xạ, không có người lưu lại; phải lắp đặt hàng rào an toàn cho vùng theo dõi và vùng quản lý (20uSv trở lên), treo biển cấm vào đối với nhân viên không liên quan.

    確認欲進行輻射檢測作業範圍,應無非作業人員滯留;監測區、管制區(20微希佛以上)應設置安全警戒圍籬、非作業人員禁止進入標示及警戒人員。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  2. Người kiểm tra đo lường bức xạ được cơ quan nhà nước cấp giấy chứng nhận an toàn bức xạ, mới có thể triển khai thi công.

    輻射檢測作業操作者,須領有主管機關發給之輻射安全證書,方可執行輻射檢測作業。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  3. Trong khi kiểm tra đo lường bức xạ, người thi công phải mang theo máy báo động cá nhân, máy dò bức xạ và thiết bị bảo vệ cá nhân.

    執行檢測作業時,施工人員應配戴個人警報器(劑量配章)、輻射偵測儀等輻射防護器具及個人防護具。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  4. Máy điều khiển nguồn phóng xạ không được biến dạng, đặt ngoài khoảng cách an toàn; đường ống dẫn nguồn phóng xạ không nứt, vỡ hoặc bất thường.

    射源遙控器應無異常變形,並放置於安全距離外;射源導管應無異常破損。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  5. Máy dò bức xạ phải được hiệu chỉnh định kỳ hàng năm, và được cơ quan xét nghiệm chuyên môn dán tem hiệu chỉnh hợp lệ.

    輻射偵測儀應每年定期校正,並貼有專業檢驗機構之校正合格標籤。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  6. Quá trình thi công phải sử dụng máy phun chùm để giảm bớt phạm vi vùng quản lý và nguy hại về bức xạ.

    作業中,應使用束射器,以減少輻射管制區範圍與危害。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  7. Quá trình thi công phải bật đèn báo hoặc phát âm thanh kiểm tra đo lường bức xạ.

    作業中,應開亮輻射作業警示燈或警報音響。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  8. Nhà nhận thầu phải xây dựng “Kế hoạch phòng chống bức xạ” trình cơ quan giám sát thi công thẩm ra, đồng thời phải tuân thủ kế hoạch .

    承攬商應制定「輻射防護計畫」送監工部門備查,並確實遵守。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  9. Nhà nhận thầu phải cử nhân viên quản lý về phòng chống bức xạ theo pháp luật, môi ngày vào xưởng triển khai công tác quản lý an toàn thi công bức xạ.

    承攬商應依法設置合法之輻射防護管理人員,並每日入廠執行輻射作業安全管理。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

Thi Công Đường Ống 配管制作 (3C)

I. Đường ống 一、配管

  1. Nghiêm cấm đi lại trên đường ống hoặc để công cụ, vật liệu trên đường ống.

    禁止在配裝管件上行走及放置工具、物料等物品。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  2. Quá trình thi công phải có bao che cho phần sắc nhọn của đường ống để tránh người bị đâm thương.

    配裝中管件切削尖銳部位需設護套防止人員不慎刺傷

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  3. Phụ tải và vị trí thiết bị đỡ đường ống phải phù hợp nhu cầu trong sơ đồ để tránh bị rơi xuống.管件臨時支撐承載荷重及位置需符合圖面要求,避免作業中不慎翻落。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  4. Trước khi thử áp lực cho đường ống, phải xác nhận các bu loong đã được khoá chặt và thiết bị đỡ đã được cố định, để tránh nước trong khi thử áp, đường ống bị thoát ra gây nguy hiểm.管線試壓作業前,應確認各鎖配位置螺栓確實鎖緊,管支撐確實固定以防止試壓中水、氣爆沖,管線脫離造成危險。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

II. Xử phạt hành chính 二、行政處分

  1. Khi đấu nối đường ống mới và đường ống sản xuất cũ phải nhận được biên bản đồng ý của chủ đầu tư và dán trên hiện trường, phải có người giám sát thi công và người quản lý an toàn liên quan có mặt mới có thể triển khai thi công.新管線與原制程管線銜接作業(Tie-in),需取得業主作業同意書並張掛於現場,且須有監工及相關安全管制人員在場監督,始可施作。

    Xử phạt: lập tức báo cáo phòng tổng giám đốc công ty, người giám sát thi công bị ghi lỗi nhẹ một lần, trường hợp đã gây người khác vi phạm còn bị khiển trách một lần. Nhà thi công bị tước quyền 1 năm, người thi công bị trục xuất khỏi nhà xưởng và vĩnh viễn không được vào xưởng .處分:速報公司總經理室,監工小過乙次,連坐連帶申誡乙次。廠商停權一年,施工人員驅逐出廠並永久禁止入廠。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額9,000KVND、Trừ điểm 扣點:40)

Tu Sửa Máy Móc Thi Công 施工機械維修作業 (3D)

I.Sửa chữa máy móc thi công 一、施工機械維修作業

  1. Khi máy móc trục trặc phải ngắt nguồn điện và treo biển báo “Trục trặc chờ sửa, cấm dùng”.

    故障機械應切斷電源並作「故障待修,禁止使用」標示。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額90KVND、Trừ điểm 扣點:2)

  2. Máy móc gặp trục trặc có thể gây ra vùng nguy hiểm cao (ví dụ: vật liệu rơi xuống, thiết bị có thể rơi ra, gây ra cháy nổ…)phải lắp đặt thiết bị cách ly và treo biển báo an toàn như “Nguy hiểm! Cấm lại gần!”, “Nguy hiểm! Cấm lửa!”. Nếu cần thiết phải cử người chuyên trách để quản lý.

    機械故障可能造成高危害的區域(例如:可能物件掉落的下方、設備可能倒塌、可能引發火災…),應設立隔離設施及「危險!嚴禁靠近!」、「危險!嚴禁明火!」…等警告標示。必要時,派人管制。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  3. Trước khi sửa chữa phải đánh giá tính nguy hại trong quá trình tu sửa và thiết lập sửa chữa theo SOP .

    設備維修前對於維修期間的危害應先行評估,並建立維修作業SOP。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  4. Trường hợp làm sạch, bôi dầu, kiểm tra, sửa chữa hoặc điều chỉnh máy móc có khả năng gây hại cho người lao động phải dừng máy móc lại, để tránh người khác khởi động máy móc này phải khóa lại hoặc lắp đặt biển báo, đồng thời phải có biện pháp phòng chống vật rơi xuống gây hại cho người lao động. Nếu các hạng mục công việc trên thực hiện dưới trạng thái hoạt động, phải lắp đặt thiết bị bảo vệ như bao che hoặc hàng rào tại bộ phận nguy hiểm.機械之清理、上油、檢查、修理或調整有導致危害勞工之虞者,應停止該機械運轉,為防止他人操作該機械之起動裝置,應採上鎖或設置標示等措施,並設置防止落下物導致危害勞工之安全設施,前項工作如必須在運轉狀態下施行者,應於危險之部分設置護罩或護圍等設備。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

Thi Công Nước 臨水作業(3E)

I. Thi công trên mặt nước 一、水上作業

  1. Dùng tàu thuyền chở người lao động đi công trường không được quá tải, phải chuẩn bị áo phao cứu sinh, cung cụ cứu sinh đầy đủ hoặc có biện pháp khác để phóng chống người lao động bị rơi xuống nước.

    以船舶運輸勞工前往作業場所時,不得超載,且應備置足夠數量救生衣、救生用具或採取其他方法,以防止勞工落水遭致危害。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  2. Trường hợp người lao động trên mặt nước có khả năng bị rơi xuống phải báo cho người lao động mặc áo phao cứu sinh và cử người giám sát, đồng thời chuẩn bị thiết bị cứu sinh khác.

    水上作業勞工有落水之虞時,應使勞工穿著救生衣,並設置監視人員及救生設備。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  3. Đối với tàu thuyền lắp động cơ phải có thiết bị chữa cháy và thiết bị chống thấm.

    使用水上動力船隻,應設置滅火器及堵漏設備。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  4. Trường hợp sử dụng tàu thuyền lắp động cơ để thi công ban đêm phải có thiết bị chiếu sáng đầy đủ và treo đèn báo theo thông lệ quốc tế.

    使用水上動力船隻於夜間作業時,應依國際慣例懸掛燈號及有足夠照明。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  5. Khi thi công trên mặt nước phải có thiết bị cấp cứu.

    水上作業,應備置急救設備。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  6. Trước khi triển khai thi công trên mặt nước phải điều ra rõ vị trí đường dây cáp điện hoặc vật cản trở khác trong nước. Sau khi được xử lý thích hợp mới có thể triển khai thi công.

    水上作業時,應先查明舖設於水下之電纜管路及其他水下障礙物位置,經妥善處理後,再行施工。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  7. Trường hợp thi công liên hợp nước-bờ phải có thiết bị liên lạc hoặc có biện pháp khác để liên lạc, phải cử người chỉ huy liên lạc.

    有水上、岸上聯合作業情況時,應設置通訊設備或實行具聯絡功能措施,並選任指揮聯絡人員。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

Phòng Chống Ô Nhiễm Không Khí Công Trường Xây Dựng 營建工地空氣污染防制 (3F)

I. Biển báo công trường 一、工地標示牌

  1. Phải lắp đặt biển báo công trường.

    應設置工地標示牌。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  2. Nội dung trong biển báo công trường phải phù hợp quy định (phải ghi rõ mã quản lý thu thập phí phòng chống ô nhiễm không khí công trường xây dựng, họ tên và điện thoại của người phụ trách công trường, số điện thoại phản ánh của cơ quan bảo vệ môi trường địa phương).

    工地標示牌內容應依規定標示(應載明營建工程空氣污染防制費徵收管制編號、工地負責人姓名、電話及當地環保機關公害檢舉電話號碼)。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

II. Ranh giới công trường 二、工地周界

  1. Trên ranh giới công trường phải lắp đặt hàng rào kín hoặc đê chắn để cách ly.

    工地周界應設置定著地面之全阻隔式圍籬或防溢座。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  2. Độ cao và chủng loại hàng rào phải phù hợp đẳng cấp công trình xây dựng: 1. Cấp I, độ cao không được thấp hơn 2,4m; 2. Cấp II, độ cao không được thấp hơn 1,8m.

    圍籬高度及種類應符合營建工程等級規定:1.第一級營建工程者,高度不得低於2.4M;2.第二級營建工程者,高度不得低於1.8M。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  3. Hàng rào lắp đặt trên ranh giới công trình phải bao gồm cả khu vực công trường.

    工地周界設置之圍籬應涵蓋全部工地區域。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  4. Hàng rào đơn giản phải được liên kết chặt chẽ.

    簡易圍籬應緊密相連。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  5. Đê chắn có tác dụng ngăn chặn nước thải tốt.

    防溢座阻隔廢水溢流之效果應良好。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

III. Đống vật liệu 三、物料堆置

  1. Vật liệu xếp chồng lên phải che phủ vải chống bụi, lưới chống bụi hoặc phối hợp phun hóa chất ổn định theo quy định.

    堆置之物料應依規定實行覆蓋防塵布、防塵網或配合噴灑化學穩定劑等設施

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  2. Vải chống bụi, lưới chống bụi phải che phủ vật liệu được xếp chồng lên

    防塵布、防塵網應完全覆蓋堆置之物料。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  3. Vải chống bụi, lưới chống bụi phải hoàn chỉnh, không hư hỏng để phát huy tác dụng chống bụi tốt nhất.

    防塵布、防塵網應完整無破損,以達最佳防制效果。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  4. Phối hợp phun hóa chất ổn định, hiệu quả chống bụi sẽ tốt hơn.

    採配合噴灑化學穩定劑方式,防制效果應良好。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

IV. Tuyến đường dành cho xe 四、車行路徑

  1. Đối với con đường xe chạy trong công trường hoặc đoạn đường từ nơi rửa xe đến con đường chính phải thực hiện một trong những biện pháp dưới: 1. Trải tấm thép 2. Trải bê tông 3. Trải bê tông nhựa 4. Trải hạt thô hoặc vật liệu khác cùng loại.

    營建工地內或洗車設施至主要道路之車行路徑,應實行下列防制設施之一:1.舖設鋼板、2.舖設混凝土、3.舖設瀝青混凝土、4.舖設粗級配或其他同等功能之粒料。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

V. Cửa ra vào công trường 五、工地出入口

  1. Cửa ra vào công trường xây dựng phải có thiết bị rửa sạch.

    營建工地出入口應設置洗車設備。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  2. Nếu không có phòng rửa xe, phải rửa xe bằng thiết bị rửa với nước được tăng áp, và phải xử lý nước thải hợp lý.

    如無設置洗車空間,應以加壓沖洗設備清洗,並妥善處理洗車廢水。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  3. Trường hợp có sàn rửa xe, phải xây lắp đê chắn (hoặc thiết bị phòng chống nước thải tràn ra), hố thu gom nước thải và bể ghìm cát.

    已設置之洗車台,應設置防溢座(或其他防止廢水溢流之防制設施)、廢水收集坑及沉砂池。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  4. Khi xe ra công trường phải rửa sạch cặn bã bề mặt thân xe và săm lốp.

    車輛離開營建工地時應有效清洗車體與輪胎表面附著污泥。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

VI. Vận chuyển vật liệu 六、上層物料輸送

  1. Khi vận chuyển vật liệu bụi dễ tràn ra đường ống như buồng thang máy, ống nội bộ kiến trúc, ống kín hoặc vận chuyển do nhân công phải có biện pháp phòng chống vật liệu bụi tràn ra.

    藉由電梯孔道、建築物內部管道、密閉輸送管道等運送管道或人工搬運具粉塵逸散性之物料,應採取防止粉塵逸散之措施。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  2. Cửa đường ống vận chuyển phải có hàng rào hoặc thiết bị phun nước để chặn vật liệu tràn ra.

    輸送管道出口應設置可抑制粉塵逸散之圍籬或灑水設施。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  3. Độ cao và phạm vi hàng rào xung quanh cửa ra đường ống vận chuyển phải đầy đủ và hiệu quả phun nước tốt để đạt hiệu quả bảo vệ.

    輸送管道出口之圍籬高度或範圍應足夠,另灑水效果應良好,以達防制效果。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

VII. Xe chuyên chở vật liệu 七、運送物料之車輛機具

  1. Khi dùng xe có thùng kín chuyên chở vật liệu bụi dễ tràn, phải dùng vải chống bụi hoặc vật không thông khí khác che phủ chặt.

    應採用密閉車斗之車輛機具,運送具粉塵逸散性之物料,且使用防塵布或其他不透氣覆蓋物緊密覆蓋。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  2. Vải chống bụi hoặc vật che phủ không thông khí khác có thể che phủ cả vật liệu được vận chuyển.

    防塵布或其他不透氣覆蓋物應能完全覆蓋運載物料。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  3. Phải có biện pháp phòng chống vật liệu được vận chuyển rơi xuống đất.

    應設置防止載運物料掉落地面之防制設施。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  4. Vải chống bụi hoặc vật che phủ không thông khí khác phải buộc chắc.

    防塵布或其他不透氣覆蓋物應捆紮牢固。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  5. Phải kéo dài vải chống bụi hoặc vật che phủ không thông khí khác ít nhất đến 15cm dưới mép trên của thùng xe.

    防塵布或其他不透氣覆蓋物邊緣應延伸覆蓋至車斗上緣以下至少15公分。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

VIII. Tháo dỡ 八、拆除作業

  1. Quá trình tháo dỡ, ít nhất phải thực hiện một trong những biện pháp chống bụi sau đây: lắp đặt thiết bị phun nước được tăng áp, che phủ vải chống bụi cho cấu trúc hoặc lắp đặt che chắn chống gió v.v…

    拆除作業時,應至少實行下列一項之防塵措施,如設置加壓噴灑水設施、於結構體包覆防塵布或設置防風屏等

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  2. Đối với công trình xây dựng cấp I, đồng thời phải lắp đặt thiết bị phun nước được tăng áp và che phủ vải chống bụi cho cấu trúc theo quy định.

    第一級營建工程應依規定同時實行加壓噴水設施並於結構體包覆防塵布。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  3. Áp lực, lượng nước phun được tăng áp phải đầy đủ để đạt hiệu quả chống bụi.

    加壓噴灑水之壓力、水量應足夠,以達防塵效果。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  4. Vải chống bụi phải hoàn chỉnh, không hư hỏng để đạt hiệu quả nhất.

    防塵布應完整無破損,以達最佳效果。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

  5. Độ cao hoặc phạm vi che chắn chống gió phải đầy đủ để đạt hiệu quả bảo vệ.

    防風屏高度或範圍應足夠,以達防制效果。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

IX .Đường ống thoát chất ô nhiễm dạng hạt 九.粒狀污染物排放管道

  1. Giếng thoát hơi hoặc cửa thoát khí để thoát chất ô nhiễm dạng hạt phải lắp đặt máy phân ly khí động học, máy thu bụi dạng túi hoặc thiết bị thu bụi hiệu quả khác.

    排放粒狀物之排氣井或排風口應設置旋風分離器、袋式集塵器或其他有效之集塵設備。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額300KVND、Trừ điểm 扣點:4)

  2. Lắp đặt thiết bị thu bụi phải được thao tác theo quy định.

    設置之集塵設備應確實操作。

    (Số tiền khấu trừ 扣款金額150KVND、Trừ điểm 扣點:3)

(The End)

 

 

 

 

 

The post EVN308 – Tiêu Chuẩn Sử Phạt Nhà Thầu về Bất Thường An Toàn Thi Công / EVN308 工安異常廠商罰扣標準 appeared first on Quản Lý Nhà Thầu 承攬商管理.

]]>
https://contractors.fanlovexcel.com/2023/04/15/evn308-tieu-chuan-su-phat-nha-thau-ve-bat-thuong-an-toan-thi-cong-evn308-%e5%b7%a5%e5%ae%89%e7%95%b0%e5%b8%b8%e5%bb%a0%e5%95%86%e7%bd%b0%e6%89%a3%e6%a8%99%e6%ba%96/feed/ 0 217